2. Chant. Turn to page 125.
(Hát. Chuyển sang trang 125.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Cats (n): Những con mèo.
Vets (n): Bác sĩ thú y.
Hats (n): Những chiếc mũ.
Cast (n): Bó bột
Vest (n): Áo gile
Last (n):Cuối cùng
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Read the chant again. Under the words that end with ts and st. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ts hoặc st. Sau đó nói.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Child (n): Đứa trẻ
Shield (n): Lá chắn
Field (n): Cánh đồng
Belt (n): Thắt lưng
Salt (n): Muối
Adult (n): Người lớn
Child (n): Đứa trẻ
Shield (n): Lá chắn
Field (n): Cánh đồng
Belt (n): Thắt lưng
Salt (n): Muối
Adult (n): Người lớn.
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Read the chant again. Under the words that end with ld and lt. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ld hoặc lt. Sau đó nói.)
4. Complete the words with ld or lt. Then say.
(Hoàn thiện các từ với ts hoặc st. Nói.)
Let's talk: I'm a child wearing a belt.
(Tớ là một bạn nhỏ đang đeo thắt lưng.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Hand (n): Bàn tay
Pond (n): Ao
Plant (n): Cây/ thực vật
Tent (n): Cái lều
Lamp (n): Cái đèn
Camp (n): Lều trại
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
3. Read the chant again. Under the words that end with nd, nt, and mp. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng nd, nt hoặc mp. Sau đó nói.)
4. Write the words. Circle the end letters nd, nt, and mp Then say.
(Viết từ. Khoanh vào đuôi câu nd, nt hoặc mp. Nói.)
Let's talk: I have a plant in my hand.
(Tôi có một cái cây trong tay.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant. Turn to page 124.
(Hát. Chuyển sang trang 124.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
contest (n): cuộc thi
story (n): câu chuyện
school (n): trường học
skateboarding (n): trượt ván
2. Listen and circle the words with the sound you hear.
(Nghe và khoanh tròn các từ có âm bạn nghe được.)
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
classmate (n): bạn cùng lớp
clap (v): vỗ tay
flag (n): cờ
flower (n): hoa
2. Listen, circle and match.
(Nghe, khoanh tròn và nối.)
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
dry (a): khô
dress (n): chiếc váy
block (n): khối
blanket (n): chăn
2. Listen and circle the pictures with the same beginning sound.
(Nghe và khoanh tròn những bức tranh có âm bắt đầu giống nhau.)
3. Let's chant.
(Hãy hát.)
1. Circle the words with the /st/ sound. Underline the words with the /sk/ sound.
(Khoanh tròn các từ có âm /st/. Gạch chân các từ có âm /sk/.)
a. Shall I collect stamps after school this evening?
b. What's wrong with you? - I've got a stomach ache.
c. At singing contests, I often sing songs of my favourite singer.
d. I enjoy basketball and skateboarding in my free time.
e. Before the new school year, my mother usually buys me a new scarf and a vest.
f. I'm reading a story about a rabbit and a tiger. The tiger is scary.
2. Listen and put the words in the correct columns.
(Lắng nghe và xếp các từ vào trong cột cho đúng.)