Đề bài

2. Chant. Turn to page 124.

(Hát. Chuyển sang trang 124.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Cats (n): Những con mèo.

Vets (n): Bác sĩ thú y.

Hats (n): Những chiếc mũ.

Cast (n): Bó bột

Vest (n): Áo gile

Last (n):Cuối cùng

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 3. Read the chant again. Under the words that end with ts and st. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ts hoặc st. Sau đó nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :
Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

 

Child (n): Đứa trẻ

Shield (n): Lá chắn

Field (n): Cánh đồng

Belt (n): Thắt lưng

Salt (n): Muối

Adult (n): Người lớn

Child (n): Đứa trẻ

Shield (n): Lá chắn

Field (n): Cánh đồng

Belt (n): Thắt lưng

Salt (n): Muối

Adult (n): Người lớn.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read the chant again. Under the words that end with ld and lt. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ld hoặc lt. Sau đó nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Complete the words with ld or lt. Then say.

(Hoàn thiện các từ với ts hoặc st. Nói.)

Let's talk: I'm a child wearing a belt. 

(Tớ là một bạn nhỏ đang đeo thắt lưng.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Hand (n): Bàn tay

Pond (n): Ao

Plant (n): Cây/ thực vật

Tent (n): Cái lều

Lamp (n): Cái đèn

Camp (n): Lều trại

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Read the chant again. Under the words that end with nd, nt, and mp. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng nd, nt hoặc mp. Sau đó nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Write the words. Circle the end letters nd, nt, and mp Then say.

(Viết từ. Khoanh vào đuôi câu nd, nt hoặc mp. Nói.)

Let's talk: I have a plant in my hand. 

(Tôi có một cái cây trong tay.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Chant. Turn to page 125.

(Hát. Chuyển sang trang 125.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

contest (n): cuộc thi

story (n): câu chuyện

school (n): trường học

skateboarding (n): trượt ván

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and circle the words with the sound you hear.

(Nghe và khoanh tròn các từ có âm bạn nghe được.)

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

classmate (n): bạn cùng lớp

clap (v): vỗ tay

flag (n): cờ

flower (n): hoa

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen, circle and match.

(Nghe, khoanh tròn và nối.)

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

dry (a): khô

dress (n): chiếc váy

block (n): khối

blanket (n): chăn

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Listen and circle the pictures with the same beginning sound.

(Nghe và khoanh tròn những bức tranh có âm bắt đầu giống nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Circle the words with the /st/ sound. Underline the words with the /sk/ sound.

(Khoanh tròn các từ có âm /st/. Gạch chân các từ có âm /sk/.)

a. Shall I collect stamps after school this evening?

b. What's wrong with you? - I've got a stomach ache.

c. At singing contests, I often sing songs of my favourite singer.

d. I enjoy basketball and skateboarding in my free time.

e. Before the new school year, my mother usually buys me a new scarf and a vest.

f. I'm reading a story about a rabbit and a tiger. The tiger is scary.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Listen and put the words in the correct columns.

(Lắng nghe và xếp các từ vào trong cột cho đúng.)


Xem lời giải >>