Đề bài

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Phương pháp giải

What time does your English class start?

(Lớp tiếng anh bắt đầu lúc mấy giờ?)

It starts at eight o’clock.

(Nó bắt đầu lúc 8 giờ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and circle a, b or c.

(Nghe và khoanh a, b hoặc c.)

1.

a. I have a dolphin

(Mình có một con cá heo.)

b. It’s a dolphin.

(Nó là một con cá heo.)

c. I can see a dolphin

(Tôi có thể nhìn thấy con cá heo.)

2. a. Yes, I can.

(Đúng, tôi có thể.)

b. Yes, I do.

(Đúng/ có.)

c. Yes, I am

(Đúng/ phải.)

3. a. I’d like to write stories for children.

(Mình muốn viết truyện cho những đứa trẻ.)

b. I’m a writer.

(Tôi là một nhà văn.)

c. I’d like to be a writer.

(Mình muốn là một nhà văn.)

4. a. He’s in the computer room.

(Anh ấy đang trong phòng máy tính.)

b. He likes playing football.

(Anh ấy thích chơi bóng đá.)

c. He’s active.

(Anh ấy tích cực.)

5. a. I like watering flowers.

(Tôi thích tưới nước cho hoa.)

b. I’m watering flowers.

(Tôi đang tưới nước cho hoa.)

c. I like flowers.

(Tôi thích hoa.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 3. Write the words in the correct order.

(Viết các từ theo thứ tự đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Write.

(Viết.)

 


Let's talk: My sister walks to school every morning. 

(Em gái tôi đi bộ đến trường mỗi sáng.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

First (adj): đầu tiên

Then (adj): sau đó

Next (adj): tiếp theo

Every day (adj): mỗi ngày

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Read and write T (true) or F (false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Write.

(Viết.)

1. Mai’s birthday is in March. 

2. I usually have lunch _____ one o’clock. 

3. Dad never works ______ Saturdays. 

4. We sometimes go to the beach _____ August. 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Choose a boy or a girl. Look and say.

(Lựa chọn bạn nữ hoặc bạn nam. Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

always (adv): luôn luôn

usually (adv): thường xuyên

often (adv): thường

sometimes (adv): thường (mức độ thường xuyên cao hơn “often”)

rarely (adv): hiếm khi

never (adv): không bao giờ

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Play the game “Board race”.

(Chơi trò “Board race”.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Look, write, and match. Practice.

(Nhìn, viết, và nối. Luyện tập.)

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. List other subjects and activities you do in them. Practice again.

(Liệt kê những môn học khác và hoạt động bạn làm trong đó. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Look and circle. Practice.

(Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. List other holidays you know. Practice again.

(Liệt kê những ngày lễ khác. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

F. Play the Chain game. Give true answers.

(Chơi trò dây chuyền. Đưa ra câu trả lời chính xác.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

  

 

 

Xem lời giải >>