4. Talk about school in the future.
(Nói về trường học ở tương lai.)
1. Trong tương lai, học sinh sẽ đi học như thế nào?
2. Họ sẽ học những môn học gì?
3. Các giáo viên vẫn sẽ làm việc chứ?
4. Trong tương lai học sinh có còn được giao bài tập về nhà nữa hay không?
1. In the future, children will go to school by flying car.
(Trong tương lai, trẻ con sẽ đến trường bằng xe ô tô bay.)
2. They will no longer have to study math, literature, and English, but instead study subjects they like.
(Học sinh sẽ không còn phải học môn toán văn anh nữa mà thay vào đó là học những môn học các em thích.)
3. Maybe there won't be any more teachers but there will be teaching robots.
(Có thể sẽ không còn giáo viên nữa mà sẽ là người máy dạy học.)
4. There will be no more homework.
(Sẽ không còn bài tập về nhà nữa.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
5. What do you think life will be like in 50 years?
(Bạn nghĩ cuộc sống sẽ thế nào 50 năm tới?)
2. What do you think life will be like in 100 years? Ask and answer about you.
(Bạn nghĩ cuộc sống sẽ như thế nào sau 100 năm nữa? Đặt câu hỏi và trả lời về bạn.)
4. Think! What things would you like robots to do in the future? Design a robot. What can it do? Tell your friend.
(Suy nghĩ! Bạn mong muống người máy làm gì trong tương lai? Thiết kế một người máy. Nó có thể làm gì. Nói với bạn của bạn.)