4. Look at the picture of Ba Na Hills and answer the questions.
(Nhìn vào bức tranh Bà Nà Hills và trả lời câu hỏi.)
Tạm dịch:
1. Bạn có thể nhìn thấy gì?
2. Bà nà Hills có coa hơn thị trấn/thành phố của bạn hay không?
3. Thời tiết ở đây lạnh hơn hay ấm hơn nơi bạn sống?
4. Bạn đã từng thấy núi chưa? Bạn đã bao giờ leo núi chưa?
1. In the photo I can see the bridge at Ba Na Hills.
(Trong bức ảnh tôi có thể thấy được cây cầu tại Bà Nà Hills.)
2. Ba Na Hills is much higher than the city I live in.
(Bà Nà Hills cao hơn thành phố tôi sống rất nhiều.)
3. Because of the altitude, the weather there is also colder than where I live.
(Bởi vì độ cao nên thời tiết cũng lạnh hơn nơi tôi sống.)
4. I have seen a mountain before, but I have never gone mountain climbing . I hope I will have an opportunity to go climbing once.
(Tôi đã từng nhìn thấy núi trước đây, nhưng tôi chưa từng leo núi. Hy vọng là ôti sẽ có cơ hội để leo núi trong tương lai.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
6. Project.
(Dự án.)
3. Let's talk.
(Hãy nói.)
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
5. Would you like to visit a cave? Why/ Why not?
(Bạn có muốn khám phá một hang động không? Tại sao/ Tại sao không?)
2. Look again and write the children’s favorite things.
(Nhin lại và viết những điều các bạn học sinh thích.)
3. Ask and answer about the children above.
(Hỏi và trả lời về những bạn học sinh phía trên.)
5. Which place would you like to visit and why?
(Bạn muốn đến địa điểm nào và tại sao?)
3. Let's play. Find the place.
(Hãy chơi đi. Tìm địa điểm.)
3. Talk about a famous place you went to.
(Nói về một địa điểm nổi tiếng mà bạn đã đến.)
What is it?
(Nó là gì?)
Where is it?
(Nó ở đâu?)
Who built it?
(Ai xây?)
When did you visit?
(Bạn đã đến thăm khi nào?)
How did you get there?
(Bạn đến đó bằng cách nào?)
3. Look at 1. Let's talk.
(Nhìn vào 1. Hãy nói chuyện.)
6. Let's talk about the city you will visit next holiday.
(Hãy nói về thành phố bạn sẽ ghé thăm vào kỳ nghỉ tới.)
Look, ask and answer.
(Nhìn tranh, đặt câu hỏi và trả lời.)
Look, ask and answer.
(Nhìn tranh, đặt câu hỏi và trả lời.)
Look, ask and answer.
(Nhìn tranh, đặt câu hỏi và trả lời.)
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
1. Which cities do you want to visit?
(Bạn muốn ghé thăm thành phố nào?)
2. What do you want to do in these cities?
(Bạn muốn làm gì ở những thành phố này?)