2. Choose the correct options.
(Chọn các phương án đúng.)
1. There is/are forty students in my class.
2. Our history lesson is/are on Monday.
3. Is/Are the money for the school trip in my bag?
4. The traffic is/are terrible. We are going to be late.
5. The teachers at our school is/are very kind and caring.
6. The information is/are helpful for their trip to the UK.
7. Science is/are my favourite subject.
8. Basketball is/are a popular sport with teenagers.
1. There are forty students in my class. (Có bốn mươi học sinh trong lớp tôi.)
2. Our history lesson is on Monday. (Bài học lịch sử của chúng tôi là vào thứ Hai.)
3. Is the money for the school trip in my bag? (Tiền đi học có trong túi không?)
4. The traffic is terrible. We are going to be late. (Giao thông thật khủng khiếp. Chúng ta sẽ bị muộn mất.)
5. The teachers at our school are very kind and caring. (Các giáo viên ở trường chúng tôi rất tốt bụng và chu đáo.)
6. The information is helpful for their trip to the UK. (Thông tin này rất hữu ích cho chuyến đi tới Vương quốc Anh của họ.)
7. Science is my favourite subject. (Khoa học là môn học yêu thích của tôi.)
8. Basketball is a popular sport with teenagers. (Bóng rổ là môn thể thao được giới trẻ yêu thích.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Countable/Uncountable nouns
(Danh từ đếm được/ không đếm được)
5. Which of the nouns below are countable (C) or uncountable (U)? Write the plural forms of the countable nouns.
(Danh từ nào dưới đây đếm được (C) và không đếm được (U)? Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)
1. notebook |
____ ___________ |
7. tennis |
____ ___________ |
2. happiness |
____ ___________ |
8. teacher |
____ ___________ |
3. woman |
____ ___________ |
9. exam |
____ ___________ |
4. butter |
____ ___________ |
10. programme |
____ ___________ |
5. storm |
____ ___________ |
11. equipment |
____ ___________ |
6. literature |
____ ___________ |
12. juice |
____ ___________ |
Countable/Uncountable nouns
1. Which of the nouns below are C (Countable) or U (Uncountable)?
(Danh từ nào dưới đây là C (Đếm được) hay U (Không đếm được)?)
1. homework |
___________________________ |
2. lesson |
___________________________ |
3. student |
___________________________ |
4. rice |
___________________________ |
5. exam |
___________________________ |
6. history |
___________________________ |
7. football |
___________________________ |
8. book |
___________________________ |
9. cinema |
___________________________ |
10. trip |
___________________________ |
11. music |
___________________________ |
12. milk |
___________________________ |
Countable/ Uncountable nouns
(Danh từ đếm được/ không đếm được)
5. Which of the nouns are C (Countable) or U (Uncountable)? Write the plural forms of the countable nouns.
(Danh từ nào là C (Đếm được) hay U (Không đếm được)? Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)
1. city 2. information 3. gravity 4. planet 5. lesson 6. homework 7. province 8. scenery 9. earthquake 10. performance 11. pollution 12. entertainment |
________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ ________ |
____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ ____________________ |