Đề bài

Countable/Uncountable nouns

(Danh từ đếm được/ không đếm được)

5. Which of the nouns below are countable (C) or uncountable (U)? Write the plural forms of the countable nouns.  

(Danh từ nào dưới đây đếm được (C) và không đếm được (U)? Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

1. notebook 

____  ___________

7. tennis

____  ___________

2. happiness

____  ___________

8. teacher

____  ___________

3. woman

____  ___________

9. exam

____  ___________

4. butter

____  ___________

10. programme

____  ___________

5. storm

____  ___________

11. equipment

____  ___________

6. literature

____  ___________

12. juice

____  ___________

Lời giải chi tiết :

1. notebook (quyển vở)

C

notebooks (những quyển vở)

2. happiness (hạnh phúc)

U

x

3. woman (người phụ nữ)

C

women (những người phụ nữ)

4. butter (bơ)

U

x

5. storm (bão)

C

storms (những cơn bão)

6. literature (văn học)

U

x

7. tennis (quần vợt)

U

x

8. teacher (giáo viên)

C

teachers (những người giáo viên)

9. exam (kỳ thi)

C

exams (nhũng kỳ thi)

10. programme (chương trình)

C

programmes (những chương trình)

11. equipment (thiết bị)

U

x

12. juice (nước trái cây)

U

x

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Countable/Uncountable nouns

1. Which of the nouns below are C (Countable) or U (Uncountable)?

(Danh từ nào dưới đây là C (Đếm được) hay U (Không đếm được)?)

1. homework

___________________________

2. lesson

___________________________

3. student

___________________________

4. rice

___________________________

5. exam

___________________________

6. history

___________________________

7. football

___________________________

8. book

___________________________

9. cinema

___________________________

10. trip

___________________________

11. music

___________________________

12. milk

___________________________

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. There is/are forty students in my class.

2. Our history lesson is/are on Monday.

3. Is/Are the money for the school trip in my bag?

4. The traffic is/are terrible. We are going to be late.

5. The teachers at our school is/are very kind and caring.

6. The information is/are helpful for their trip to the UK.

7. Science is/are my favourite subject.

8. Basketball is/are a popular sport with teenagers.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Countable/ Uncountable nouns

(Danh từ đếm được/ không đếm được)

5. Which of the nouns are C (Countable) or U (Uncountable)? Write the plural forms of the countable nouns.

(Danh từ nào là C (Đếm được) hay U (Không đếm được)? Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

1. city

2. information

3. gravity

4. planet

5. lesson

6. homework

7. province

8. scenery

9. earthquake

10. performance

11. pollution

12. entertainment

________

________

________

________

________

________

________

________

________

________

________

________

____________________

____________________

____________________

____________________

____________________

____________________

____________________

____________________

____________________

____________________

____________________

____________________

Xem lời giải >>