Đề bài

4. Say the sentences. Underline the words that sound stronger.

(Đọc câu. Gạch dưới từ được phát âm nhấn mạnh hơn.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A dinosaur is larger than an elephant.

(Khủng long lớn hơn con voi.)

2. Planes are faster than trains.

(Máy bay nhanh hơn tàu hỏa.)

3. An ocean is wider than a river.

(Đại dương rộng hơn sông.)

4. The Mekong river is longer than the Chao Praya river.

(Sông Mê Kông dài hơn sông Chao Praya.)

5. A mouse is smaller than a cat.

(Con chuột nhỏ hơn con mèo)

6. Ba Be Lake is Larger than Tri An lake.

(Hồ Ba Bể lớn hơn hồ Trị An.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

When did you go to London?

(Bạn đến London khi nào?)

What did they do in Finland?

(Họ đã làm gì ở Phần Lan?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and underline one more stressed word. Then repeat.

(Hãy nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó nhắc lại.)

1. When did you go to Sydney?

2. What did he do in Paris?

3. When did she go to England?

4. What did they do in Thailand?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and underline one more stressed word. Then repeat.

(Nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó nhắc lại.)

1. He'll watch a fireworks show.

(Anh ấy sẽ xem trình diễn pháo hoa.)

2. She'll buy flowers for Tet.

(Cô ấy sẽ mua hoa Tết.)

3. We'll eat spring rolls at Tet.

(Tết chúng ta sẽ ăn nem.)

4. They'll have a big party.

(Họ sẽ có một bữa tiệc lớn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and underline one more stressed word. Then repeat.

(Nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó nhắc lại.)

1. What food will you have at the party?

2. What drinks will they have at the party?

3. What will you do at her party?

4. What will we do at their party?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and underline one more stressed word. Then repeat.

(Nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó nhắc lại.)

1. Does she swim once a week?

(Cô ấy có bơi mỗi tuần một lần không?)

2. Does he cycle twice a week?

(Anh ấy có đạp xe hai lần một tuần không?)

3. Did you have bread and milk?

(Bạn đã có bánh mì và sữa chưa?)

4. Will you eat fish and chips?

(Bạn có ăn cá và khoai tây chiên không?)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and underline one more stressed word. Then repeat.

(Nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó nhắc lại.)

1. How are you feeling today?

(Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?)

2. What time do you go to bed?

(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

3. When should I go to the dentist?

(Khi nào tôi nên đến nha sĩ?)

4. What's wrong with your teeth?

(Răng của bạn bị sao thế?)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Read the chant again. Underline the words that sound stronger. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới từ phát âm mạnh hơn. Sau đó nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read the chant again. Underline the stronger sounds. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới từ phát âm mạnh hơn. Sau đó nói.)

 
Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Say the sentences. Underline the stronger sounds.

(Đọc câu. Gạch dưới từ phát âm mạnh hơn.)

1. Eat your dinner slowly.

(Ăn bữa tối chậm rãi.)

2. Speak politely to your mom.

(Nói chuyện lễ phép với mẹ.)

3. Go inside quickly.

(Đi vào trong một cách nhanh chóng.)

4. You mustn’t shout loudly.

(Bạn không nên hét to.)

5. Shh! Talk quietly, please.

(Suỵt! Làm ơn nói nhỏ thôi.)

6. Write neatly in your notebook.

(Viết gọn gàng trong vở ghi.)

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Listen and circle the stressed parts of the sentences.

(Nghe và khoanh tròn phần trọng âm của câu.)

1. The elephant walks slowly.

2. A mouse is smaller than an elephant.

3. He reads quietly.

4. A giraffe can run very fast.

5. A cheetah is faster than a horse.

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Read again. Underline the words that sound stronger. Then say.

(Đọc lại. Gạch dưới từ được phát âm mạnh hơn. Sau đó nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Match the sentences with the same strong sounds.

(Nối các câu có cùng âm thanh mạnh.)

1. Max shouldn't go to school this morning.

(Sáng nay Max không nên đến trường.)

a. Where is he going to go?

(Cậu ấy định đi đâu?)

2. You should eat a melon.

(Bạn nên ăn dưa lưới.)

b. Are you going to play?

(Bạn có định chơi không?)

3. Is it going to rain?

(Trời có mưa không nhỉ?)

c. You should drink some water.

(Bạn nên uống chút nước.)

4. What are you going to do?

(Bạn định làm gì?)

d. Jo shouldn't eat a cake for breakfast.

(Jo không nên ăn bánh ngọt cho bữa sáng.)

 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Chant. Turn to page 123.

(Hát. Chuyển sang trang 123.)

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Chant. Turn to page 125.

(Hát. Chuyển sang trang 125.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Chant. Turn to page 126.

(Hát. Chuyển sang trang 126.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.) 

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Chant. Turn to page 126.

(Hát. Chuyển sang trang 126.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>