1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
On foot: Đi bộ
By bike: Bằng xe đạp
In the middle: Ở giữa
Inside: Bên trong
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bus (n): Xe buýt
Electric bike (n): Xe đạp điện
Motorcycle (n): Xe máy
Plane (n): Máy bay
Taxi (n): xe taxi
Train (n): Tàu
Trolley (n): Xe điện
Scooter (n): Xe tay ga
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Bus (n): Xe buýt
Electric bike (n): Xe đạp điện
Motorcycle (n): Xe máy
Plane (n): Máy bay
Taxi (n): xe taxi
Train (n): Tàu
Trolley (n): Xe điện
Scooter (n): Xe tay ga
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Ferry (n): phà
Minibus (n): xe buýt
Plane (n): máy bay
Helicopter (n): máy bay trực thăng
Van (n): xe tải
Speedboat (n): xuồng máy
2. Play the game “Guess”.
(Chơi trò đoán.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)
an airplane (n): một chiếc máy bay
a boat (n): một chiếc thuyền
a motorcycle (n): một chiếc xe máy
a bus (n): một chiếc xe buýt
a helicopter (n): máy bay trực thăng
the subway (n): tàu điện ngầm
on foot: bằng chân
a kick scooter (n): xe trượt
2. Listen and point. Say.
(Hãy lắng nghe và chỉ ra. Nói.)
an airplane (n): một chiếc máy bay
a boat (n): một chiếc thuyền
a motorcycle (n): một chiếc xe máy
a bus (n): một chiếc xe buýt
a helicopter (n): máy bay trực thăng
the subway (n): tàu điện ngầm
on foot: bằng chân
a kick scooter (n): xe trượt
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)
drive (v): lái xe
get on (v): lên xe
get off (v): xuống xe
park (v): đậu xe
ride (v): lái xe
cycle (v): đạp xe
row (v): chèo
fly (v): lái (máy bay)
2. Look. Point and say.
(Nhìn. Chỉ và nói.)
drive (v): lái xe
get on (v): lên xe
get off (v): xuống xe
park (v): đậu xe
ride (v): lái xe
cycle (v): đạp xe
row (v): chèo
fly (v): lái (máy bay)
3. Read. Listen and circle.
(Đọc. Nghe và khoanh tròn.)
1. We are flying / cycling / rowing together.
2. She is driving / parking / taking her new car.
3. We are getting on / getting off / driving the school bus to go to school.
4. We are parking / getting off / riding our bikes next to the playground.
5. I'm taking / riding / driving my kick scooter to school.
6. We're getting off / getting on / rowing the boat to get closer to the ducks.
7. He is flying / getting on / taking an airplane.
8. They're getting on / riding / getting off the subway at the station closest to the park.
1. We are flying / cycling / rowing together.
(Chúng ta cùng nhau đi máy bay/đạp xe/chèo thuyền.)
2. She is driving / parking / taking her new car.
(Cô ấy đang lái xe/đỗ xe/lấy chiếc xe mới của mình.)
3. We are getting on / getting off / driving the school bus to go to school.
(Chúng ta đang lên/xuống/lái xe buýt đi học.)
4. We are parking / getting off / riding our bikes next to the playground.
(Chúng tôi đang đậu xe/xuống xe/đạp xe cạnh sân chơi.)
5. I'm taking / riding / driving my kick scooter to school.
(Tôi đang bắt/đạp/lái xe máy đến trường.)
6. We're getting off / getting on / rowing the boat to get closer to the ducks.
(Chúng ta xuống/lên/chèo thuyền để đến gần đàn vịt.)
7. He is flying / getting on / taking an airplane.
(Anh ấy đang bay/lên/bắt máy bay.)
8. They're getting on / riding / getting off the subway at the station closest to the park.
(Họ đang lên/đi/xuống tàu điện ngầm ở ga gần công viên nhất.)
1. Look and search. Say.
(Nhìn và tìm kiếm. Nói.)
Choose the correct picture.
motorcycle
Choose the correct picture.
taxi
Choose the correct picture.
scooter
Choose the correct picture.
train
Choose the correct picture.
plane
Choose the correct picture.
electric bike
Choose the correct picture.
electric bike
Choose the correct picture.
bus
Choose the correct picture.
trolley
A. Find and circle.
(Tìm và khoanh.)
B. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Look and choose the correct answer to complete.
go ____ foot
Look and choose the correct answer to complete.
go by _____
Look and choose the correct answer to complete.
go by _____
Look and choose the correct answer to complete.
go by _____
Choose the correct answer.
You can get there ______ foot.