Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải

How can I get to _____ ?

(Làm sao tôi có thể đến được _____ ?)

You can get there _______.

(Bạn có thể đến đó _______.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. How can I get to Hoan Kiem Lake?

(Tôi có thể đến Hồ Hoàn Kiếm bằng cách nào?)

You can get there by bus.

(Bạn có thể đến đó bằng xe buýt.)

b. How can I get to Dragon Bridge?

(Làm thế nào tôi có thể đến Cầu Rồng?)

You can get there by bicycle.

(Bạn có thể đến đó bằng xe đạp.)

c. How can I get to Dam Sen Water Park ?

(Tôi có thể đến Công viên nước Đầm Sen bằng cách nào?)

You can get there by taxi.

(Bạn có thể đến đó bằng taxi.)

d. How can I get to Thien Mu Pagoda ?

(Làm thế nào tôi có thể đến chùa Thiên Mụ?)

You can get there on foot.

(Bạn có thể đến đó bằng cách đi bộ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bus (n): Xe buýt

Electric bike (n): Xe đạp điện

Motorcycle (n): Xe máy

Plane (n): Máy bay

Taxi (n): xe taxi

Train (n): Tàu

Trolley (n): Xe điện

Scooter (n): Xe tay ga

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Bus (n): Xe buýt

Electric bike (n): Xe đạp điện

Motorcycle (n): Xe máy

Plane (n): Máy bay

Taxi (n): xe taxi

Train (n): Tàu

Trolley (n): Xe điện

Scooter (n): Xe tay ga

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

On foot: Đi bộ

By bike: Bằng xe đạp

In the middle: Ở giữa

Inside: Bên trong

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Ferry (n): phà

Minibus (n): xe buýt

Plane (n): máy bay

Helicopter (n): máy bay trực thăng

Van (n): xe tải

Speedboat (n): xuồng máy

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò đoán.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)

an airplane (n): một chiếc máy bay

a boat (n): một chiếc thuyền

a motorcycle (n): một chiếc xe máy

a bus (n): một chiếc xe buýt

a helicopter (n): máy bay trực thăng

the subway (n): tàu điện ngầm

on foot: bằng chân

a kick scooter (n): xe trượt

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and point. Say.

(Hãy lắng nghe và chỉ ra. Nói.)

an airplane (n): một chiếc máy bay

a boat (n): một chiếc thuyền

a motorcycle (n): một chiếc xe máy

a bus (n): một chiếc xe buýt

a helicopter (n): máy bay trực thăng

the subway (n): tàu điện ngầm

on foot: bằng chân

a kick scooter (n): xe trượt

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)

drive (v): lái xe

get on (v): lên xe

get off (v): xuống xe

park (v): đậu xe

ride (v): lái xe

cycle (v): đạp xe

row (v): chèo

fly (v): lái (máy bay)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look. Point and say.

(Nhìn. Chỉ và nói.)

drive (v): lái xe

get on (v): lên xe

get off (v): xuống xe

park (v): đậu xe

ride (v): lái xe

cycle (v): đạp xe

row (v): chèo

fly (v): lái (máy bay)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Read. Listen and circle.

(Đọc. Nghe và khoanh tròn.)

1. We are flying / cycling / rowing together.

2. She is driving / parking / taking her new car.

3. We are getting on / getting off / driving the school bus to go to school.

4. We are parking / getting off / riding our bikes next to the playground.

5. I'm taking / riding / driving my kick scooter to school.

6. We're getting off / getting on / rowing the boat to get closer to the ducks.

7. He is flying / getting on / taking an airplane.

8. They're getting on / riding / getting off the subway at the station closest to the park.

1. We are flying / cycling / rowing together.

(Chúng ta cùng nhau đi máy bay/đạp xe/chèo thuyền.)

2. She is driving / parking / taking her new car.

(Cô ấy đang lái xe/đỗ xe/lấy chiếc xe mới của mình.)

3. We are getting on / getting off / driving the school bus to go to school.

(Chúng ta đang lên/xuống/lái xe buýt đi học.)

4. We are parking / getting off / riding our bikes next to the playground.

(Chúng tôi đang đậu xe/xuống xe/đạp xe cạnh sân chơi.)

5. I'm taking / riding / driving my kick scooter to school.

(Tôi đang bắt/đạp/lái xe máy đến trường.)

6. We're getting off / getting on / rowing the boat to get closer to the ducks.

(Chúng ta xuống/lên/chèo thuyền để đến gần đàn vịt.)

7. He is flying / getting on / taking an airplane.

(Anh ấy đang bay/lên/bắt máy bay.)

8. They're getting on / riding / getting off the subway at the station closest to the park.

(Họ đang lên/đi/xuống tàu điện ngầm ở ga gần công viên nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look and search. Say.

(Nhìn và tìm kiếm. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the correct picture.

motorcycle

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the correct picture.

taxi

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the correct picture.

scooter

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the correct picture.

train

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the correct picture.

plane

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the correct picture.

electric bike

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Choose the correct picture.

electric bike

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the correct picture.

bus

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the correct picture.

trolley

Xem lời giải >>
Bài 22 :

A. Find and circle.

(Tìm và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

B. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Look and choose the correct answer to complete.

go ____ foot

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Look and choose the correct answer to complete.

go by _____

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Look and choose the correct answer to complete.

go by _____

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Look and choose the correct answer to complete.

go by _____

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the correct answer.

You can get there ______ foot.

Xem lời giải >>