3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
Tạm dịch:
Con đường của tôi
Đây là một bức ảnh rất cũ về con đường của tôi.
Bây giờ chỉ có tên đường là như cũ.
Nhìn! Không có bất kỳ chiếc xe nào cách đây nhiều năm.
Không có taxi hay máy bay.
Có rất nhiều ngựa và xe đạp,
Nhưng không có xe buýt hay tàu hỏa.
Đây là một bức ảnh rất cũ về con đường của tôi.
Bây giờ chỉ có tên đường là như cũ.
Có một công viên và có một cửa hàng,
Nhưng bây giờ có một nhà ga ở đó.
Bên đường không có hoa,
Nhưng bây giờ hoa nở khắp nơi.
Đây là một bức ảnh rất cũ về con đường của tôi.
Bây giờ chỉ có tên đường là như cũ.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
Excuse me! I'm lost.
(Xin lỗi! Tôi bị lạc.)
Where do you want to go?
(Bạn muốn đi đâu?)
I want to get to Hoan Kiem Lake.
(Tôi muốn đến Hồ Hoàn Kiếm.)
Well, it's far from here.
(Ừm, nó ở xa đây.)
b.
How can I get to Hoan Kiem Lake?
(Tôi có thể đến Hồ Hoàn Kiếm bằng cách nào?)
You can get there by bus. The bus stop is over there.
(Bạn có thể đến đó bằng xe buýt. Trạm xe buýt ở đằng kia.)
Thank you so much!
(Cảm ơn bạn rất nhiều!)
4. Listen and tick or cross.
(Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)
3. Let’s chant.
(Hãy hát.)
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp.)
3. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)
2. Look. Listen and draw lines.
(Nhìn. Lắng nghe và nối.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
1. In Hồ Chi Minh City,_____and_____ are very popular.
(Ở Thành phố Hồ Chí Minh,_____ và _____ rất phổ biến.)
2. Many people in Cần Thơ and Đồng Tháp take_______
(Nhiều người dân Cần Thơ và Đồng Tháp dùng _______)
3. There are floating boats on some rivers.
(Có thuyền trôi trên một số sông.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and check.
(Đọc. Hãy nghe lại và kiểm tra.)
1. On weekends, the girl and her dad always go to different cities.
2. They usually go to a river by bus.
3. The girl likes rowing boats.
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
How do you get to school?
How do you get to school?
How do you get to school?
I often take the bus. I do, too.
I usually ride my bike. I do, too.
I never walk to school. Neither do I.
I never row a boat. Neither do I.
I sometimes take a ferry. So do I.
I go to school on foot. So do I.
I never fly an airplane. Neither do I.
I never take the subway. Neither do I.
How do you get to school?
How do you get to school?
How do you get to school?
I often take the bus. I do, too.
I usually ride my bike. I do, too.
I never walk to school. Neither do I.
I never row a boat. Neither do I.
I sometimes take a ferry. So do I.
I go to school on foot. So do I.
I never fly an airplane. Neither do I.
I never take the subway. Neither do I.
C. Listen and tick ✓ the box.
(Nghe và điền dấu ✓ vào ô.)
B. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)