Đề bài

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Excuse me! I'm lost.

(Xin lỗi! Tôi bị lạc.)

Where do you want to go?

(Bạn muốn đi đâu?)

I want to get to Hoan Kiem Lake.

(Tôi muốn đến Hồ Hoàn Kiếm.)

Well, it's far from here.

(Ừm, nó ở xa đây.)

b.

How can I get to Hoan Kiem Lake?

(Tôi có thể đến Hồ Hoàn Kiếm bằng cách nào?)

You can get there by bus. The bus stop is over there.

(Bạn có thể đến đó bằng xe buýt. Trạm xe buýt ở đằng kia.)

Thank you so much!

(Cảm ơn bạn rất nhiều!)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and write the numbers.

(Nghe và viết số thích hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look. Listen and draw lines.

(Nhìn. Lắng nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Read. Listen again and write.

(Đọc. Nghe lại và viết.)

1. In Hồ Chi Minh City,_____and_____ are very popular.

(Ở Thành phố Hồ Chí Minh,_____ và _____ rất phổ biến.)

2. Many people in Cần Thơ and Đồng Tháp take_______

(Nhiều người dân Cần Thơ và Đồng Tháp dùng _______)

3. There are floating boats on some rivers.

(Có thuyền trôi trên một số sông.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Read. Listen again and check.

(Đọc. Hãy nghe lại và kiểm tra.)

1. On weekends, the girl and her dad always go to different cities.

2. They usually go to a river by bus.

3. The girl likes rowing boats.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)

How do you get to school?

How do you get to school?

How do you get to school?

I often take the bus. I do, too.

I usually ride my bike. I do, too.

I never walk to school. Neither do I.

I never row a boat. Neither do I.

I sometimes take a ferry. So do I.

I go to school on foot. So do I.

I never fly an airplane. Neither do I.

I never take the subway. Neither do I.

 

How do you get to school?

How do you get to school?

How do you get to school?

I often take the bus. I do, too.

I usually ride my bike. I do, too.

I never walk to school. Neither do I.

I never row a boat. Neither do I.

I sometimes take a ferry. So do I.

I go to school on foot. So do I.

I never fly an airplane. Neither do I.

I never take the subway. Neither do I.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

C.  Listen and tick the box.

(Nghe và điền dấu vào ô.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

B. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>