Đề bài

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. We're going to Ho Guom Walking Streets this weekend. Do you want to come with us?

(Cuối tuần này chúng ta sẽ đi Phố Đi Bộ Hồ Gươm. Bạn có muốn đi cùng với chúng tôi không?)

Yes, I'd love to.

(Có, tôi thích lắm.)

b. How far is it from our school to Ho Guom Walking Streels?

(Từ trường của chúng ta đến phố đi bộ Hồ Gươm bao xa?)

It's about two kilometres.

(Khoảng 2 km.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :
Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

Where did Mary and Bill go on the school trip last weekend?

(Mary và Bill đã đi đâu vào chuyến đi dã ngoại tuần trước?)

They went to Ba Na Hills.

(Họ đã đến đồi Bà Nà.)

b.

What did they do there?

(Họ đã làm gì ở đó.)

They visited the old buildings.

(Họ đã thăm các tòa nhà cổ.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. It is time for a trip?

(Đã đến lúc cho một chuyến đi rồi nhỉ?)

That's a great idea! Let's go somewhere.

hay đó! Chúng ta hãy đi đâu đó đi.)

b.

Where do you want to visit?

(Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)

I want to visit Hoan Kiem Lake.

(Tôi muốn đến thăm hồ Hoàn Kiếm.)

Sounds good! I can't wait lo go.

(Nghe có vẻ hay đấy! Tôi không thể chờ nữa tồi, đi thôi.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. Hi, Mai. It's a pity you didn't come to Ban Gioc Waterfall with us.

(Chào Mai. Thật đáng tiếc khi bạn không đến Thác Bản Giốc cùng chúng tôi.)

I had to finish my project.

(Tôi phải hoàn thành dự án của mình.)

Oh, I see.

(Ồ, tôi hiểu rồi.)

b. What do you think of Ban Gioc Waterfall?

(Bạn nghĩ gì về thác Bản Giốc?)

I think it's beautiful.

(Tôi nghĩ nó thật đẹp.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

Vung Tau Beach is (1) ______.

(Bãi biển Vũng Tàu (1) ______.)

a. beautiful (xinh đẹp)

b. exciting (thú vị)

It's about (2) ____ kilometres from Ho Chi Minh City.

(Nó cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng (2) ____ km.)

a. 96

b. 69

2.

Ba Vi National Park is (1) ______ and peaceful.

(Vườn quốc gia Ba Vì (1) ______ và yên bình.)

a. beautiful (xinh đẹp)

b. fantastic (thú vị)

It's about (2) _____ kilometres from the centre of Ha Noi.

(Nó cách trung tâm Hà Nội khoảng (2) _____ km.)

a. 60

b. 63

Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. Let's play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Let's chant.

(Hãy cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. Summer's almost here!

(Sắp đến hè rồi!)

Yes! Our summer holidays start next week.

(Đúng! Kỳ nghỉ hè của chúng ta bắt đầu vào tuần tới.)

b. Where are you going to visit this summer?

(Mùa hè này bạn định đi đâu?)

I'm going to visit My Khe Beach in Da Nang City.

(Tôi sẽ đến thăm bãi biển Mỹ Khê ở thành phố Đà Nẵng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and write V(Vinh), L(Long), T(Thu), or M(Mai).

(Nghe và viết V (Vinh), L (Long), T (Thu), hoặc M (Mai).)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Copy the table. Listen and complete.

(Sao chép bảng. Nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Listen and write the answers.

(Nghe và viết câu trả lời.)

a. What is opposite to the museum?

(Đối diện với bảo tàng là gì?)

b. What is next to Charlie's new house?

(Bên cạnh ngôi nhà mới của Charlie có gì?)

c. Where does the girl want to go?

(Cô gái muốn đi đâu?)

d. Where is the boy going?

(Cậu bé đang đi đâu?)

e. Where does Sally usually go with her mother?

(Sally thường đi đâu cùng mẹ?)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

5. Listen and tick (V) or cross (X).

(Nghe và đánh dấu (V) hoặc gạch chéo (X).)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Listen and write one word in each blank.

(Nghe và viết một từ vào mỗi chỗ trống.)

1. Emma went to the museum by _______.

2. Last weekend, Hà Linh visited her grandparents by _______

3. May went to her hometown by ________.

4. Last summer, Dan went to the seaside by _________.

5. Last month, Lucy came to her uncle's birthday by _________.  

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)


1. Ben and Mary are walking _____ to the library.

a. dowstairs

b. upstairs

c. quickly

2. Go ______ and the music room's on the left.

a. straight 

b. upstairs

c. dowstairs

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


1. Where's the gym? 

(Phòng thể thao ở đâu?)

a. It's on the first floor. (Nó ở tầng một.)

b. It's on the second floor. (Nó ở tầng hai.)

2. Where's Class 5E? 

(Lớp 5E ở đâu?)

a. It's on the first floor. (Nó ở tầng một.)

b. It's on the third floor. (Nó ở tầng hai.)

3. How can Minh get to the library? 

(Minh đến thư viện bằng cách nào?)

a. He can go upstairs. (Anh ấy có thể lên tầng.)

b. He can go downstairs. (Anh ấy có thể xuống tầng.)

4. How can Mary get to the art room? 

(Mary đến phòng mỹ thuật bằng cách nào?)

a. She can go past Class 5C and tum left. (Cô ấy có thể đi qua lớp 5C rồi rẽ trái.)

b. She can go along the corridor and turn right. (Cô ấy có thể đi dọc hành lang rồi rẽ phải.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

1. The crayons are beside the notebooks. 

(Những chiếc bút màu ở bên cạnh những quyển vở viết.)

2. The glue sticks are under the school bag. 

(Những chiếc keo khô ở dưới cặp sách.)

3. This is Mai’s set square. 

(Đây là bộ eke của Mai.)

4. That is Trang’s pencil case. 

(Đây là hộp bút của Trang.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Listen and tick True or False.

(Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

Dialogue 1(Hội thoại 1)

1. Ben was at home yesterday. (Ben đã ở nhà ngày hôm qua.)

2. He played volleyball with his friends. (Anh ấy đã chơi bóng chuyền với bạn của anh ấy.)

Dialogue 2 (Hội thoại 2)

3. They were at the campsite last weekend. (Họ đã ở điểm cắm trại tuần trước.)

4. They danced around the campfire. (Họ đã nhảy múa quanh đống lửa trại.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>