Đề bài

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Phương pháp giải

always (luôn luôn)

I always listen to music. (Mình luôn nghe nhạc.)

sometimes (thường thường)

She sometimes plays the violin. (Cô ấy thường chơi đàn vi-ô-lông.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Circle, listen and check.

(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)

1.        

a. dolphin (cá heo)     

b. giraffe (hươu cao cổ)         

c. behind (đằng sau)

2.        

a. Japan (Nhật Bản)   

b. July (tháng bảy)     

c. England (Anh)

3.        

a. tennis (quần vợt)    

b. hello (xin chào)      

c. goodbye (tạm biệt)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Circle, listen and check.

(Khoanh, nghe và kiểm tra.)

1.        

a. thirteen (mười ba)  

b. fourteen (mười bốn)           

c. thirty (ba mươi)

2.        

a. nineteen (mười chín)          

b. sixty (sáu mươi)     

c. ninety (chín mươi)

3.        

a. twenty (hai mươi)  

b. sixteen (mười sáu)

c. eighteen (mười tám)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Circle, listen and check.

(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)

 

1.        

a. friendly (thân thiện)           

b. fifteen (mười lăm)  

c. active (tích cực)

2.        

a. sixteen (mười sáu) 

b. eighteen (mười tám)          

c. clever (thông minh)

3.        

a. helpful (tốt bụng)   

b. about (về)   

c. nineteen (mười chín)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Circle, listen and check.

(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)

1.        

a. always (luôn luôn) 

b. sometimes (thường)           

c. tonight (tối nay)

2.        

a. never (không bao giờ)        

b. enjoy (tận hưởng)  

c. sometimes (thường)

3.        

a. address (địa chỉ)

b. always (luôn luôn) 

c. again (lại)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Circle, listen and check.

(Khoanh, nghe và kiểm tra.)

1.        

a. teacher (giáo viên) 

b. artist (họa sĩ)          

c. address (địa chỉ)

2.        

a. dentist (nha sĩ)       

b. arrive (đến)

c. because (bởi vì)

3.        

a. farmer (nông dân)  

b. prefer (thích)          

c. enjoy (thích)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Chant. Turn to page 125.

(Hát. Chuyển sang trang 125.)

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)


1. My favourite animal is a _______. 

a. tiger

b. dolphin

c. hippo

2. I want to visit my grandparents in the _________. 

a. village

b. mountains

c. city

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and tick the picture with the same sound.

(Nghe và đánh dấu vào hình có âm giống nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Say the sounds. Say the words. Complete.

(Nói những âm. Nói từ. Hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and circle the odd one out.

(Lắng nghe và khoanh tròn vào câu trả lời khác.)

Xem lời giải >>