Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải

What’s your favourite ___ ? (___ yêu thích của bạn là gì?)

It’s___. (Đó là ___.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. What’s your favourite sport? 

(Môn thể theo yêu thích của bạn là gì?)

It's tennis. 

(Đó là môn quần vợt.)

2. What’s your favourite colour? 

(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

It's pink. 

(Đó là màu hồng.)

3. What’s your favourite animal? 

(Động vật yêu thích của bạn là gì?)

It's a dolphin. 

(Đó là con cá heo.)

4. What’s your favourite food? 

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

It's a sandwich. 

(Đó là bánh kẹp.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Write and share.

(Viết và chia sẻ.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5.  Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5.  Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5.  Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Look and color.

(Nhìn và tô màu.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


noisy (adj): ồn

quiet (adj): im lặng

busy (adj): bận rộn

delicious (adj): ngon

yucky (adj): (đồ ăn) dở, tệ

scary (adj): đáng sợ

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Complete the words.

(Hoàn thành những từ sau.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and number.

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s June.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s blue.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s pizza.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s a panda.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Label the pictures.

(Dán nhãn cho bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Complete the words.

(Hoàn thành từ.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành câu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the correct answer.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Chooose the correct answer.

What’s your favourite _______? - It’s volleyball

Xem lời giải >>