Đề bài

Expressing concern

(Bày tỏ sự quan tâm)

1. Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs.

(Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Sau đó thực hành chúng theo cặp.)


A. Has something happened? (Có chuyện gì xảy ra à?)

B. Is there something wrong? (Có chuyện gì vậy?)

C. Is there anything I can do to help? (Tôi có thể giúp gì được không?)

D. Do you feel better now? (Bây giờ bạn có thấy khỏe hơn không?)

1.

Nam: Hi, Linda. Why didn't you come to Cuc Phuong National Park with us yesterday? We were worried about you. (1) _______________

Linda: I had a stomachache, so I had to stay at home and rest.

Nam: Sorry to hear that. (2) _______________

Linda: I'm fine now. Thanks for asking.

2.

Mai: You look worried. (3) _______________

Nam: No, I'm just a bit nervous about my presentation on wildlife protection tomorrow.

Mai: (4) _______________

Nam: If you could look at my slides, it would be great. Thanks so much in advance, Mai.

Lời giải chi tiết :

1. A

2. D

 3. B

4. C

1.

Nam: Hi, Linda. Why didn't you come to Cuc Phuong National Park with us yesterday? We were worried about you. Has something happened?

(Chào Linda. Tại sao hôm qua bạn không đến Vườn quốc gia Cúc Phương cùng chúng tôi? Chúng tôi đã lo lắng cho bạn. Có chuyện gì đã xảy ra à?)

Linda: I had a stomachache, so I had to stay at home and rest.

(Tôi bị đau bụng nên phải ở nhà nghỉ ngơi.)

Nam: Sorry to hear that. Do you feel better now?

(Rất tiếc khi nghe điều đó. Bây giờ bạn có cảm thấy tốt hơn không?)

Linda: I'm fine now. Thanks for asking.

(Giờ tôi ổn rồi. Cảm ơn vì đã hỏi thăm.)

2.

Mai: You look worried. Is there something wrong?

(Trông bạn có vẻ lo lắng. Có điều gì bất ổn à?)

Nam: No, I'm just a bit nervous about my presentation on wildlife protection tomorrow.

(Không, tôi chỉ hơi lo lắng về bài thuyết trình của mình về bảo vệ động vật hoang dã vào ngày mai.)

Mai: Is there anything I can do to help?

(Tôi có thể giúp gì được không?)

Nam: If you could look at my slides, it would be great. Thanks so much in advance, Mai.

(Nếu bạn có thể xem slide của tôi thì thật tuyệt. Cảm ơn trước rất nhiều, Mai.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Work in pairs. Use the models in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is A, the other is B. Use the expressions on page 109 to help you.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng các mẫu ở phần 1 để thực hiện những đoạn hội thoại tương tự trong những tình huống này. Một người là A, người kia là B. Hãy sử dụng các câu ở trang 109 để giúp bạn.)

1. A looks worried because he/she hasn't collected enough information about endangered species for his/her biology project. B expresses concern about him/her.

(A có vẻ lo lắng vì chưa thu thập đủ thông tin về các loài có nguy cơ tuyệt chủng cho dự án sinh học của mình. B bày tỏ sự lo lắng về anh ấy/cô ấy.)

2. B didn't join a school field trip to the Endangered Species Rescue Centre. A expresses concern about him/her.

(B không tham gia chuyến dã ngoại của trường tới Trung tâm cứu hộ các loài có nguy cơ tuyệt chủng. A bày tỏ sự quan tâm về anh ấy/cô ấy.)

Useful expressions

Expressing concern

(Thể hiện sự quan tâm)

- Are you all right? / Are you OK?

(Bạn ổn chứ?)

- How are things? / How are you getting on?

(Mọi việc thế nào?/ Bạn ổn không?)

- Is there anything I can do?

(Tôi có thể làm gì được không?)

- What's the matter? / What's up?

(Có chuyện gì thế?)

- You look a bit tired. Are you feeling all right?

(Trông bạn có vẻ hơi mệt. Bạn có thấy ổn không?)

- You look worried/upset. Has something happened?/Is there something wrong?

(Trông bạn có vẻ lo lắng/buồn bã. Có chuyện gì xảy ra vậy?/ Có chuyện gì không ổn à?)

Xem lời giải >>