3. Let’s play.
(Hãy chơi cùng nhau.)
Cách chơi: 1 bạn sẽ nói 1 từ bất kì, 1 bạn khác sẽ phải đánh vần từ đó sao cho đúng.
Các bài tập cùng chuyên đề
Chọn đáp án đúng.
- Thank you so much. - _____________.
-
A.
Not much
-
B.
No thanks
-
C.
Yes, please
-
D.
You're welcome
- Hi. How are you today? - __________.
-
A.
I’m very well. Thanks
-
B.
Good night
-
C.
Goodbye
-
D.
Nice to meet you
2. Read and draw.
(Đọc và vẽ.)
1. Read. Listen and draw lines.
(Đọc. Nghe và vẽ các đường nối.)
B. Look and write.
(Nhìn và viết.)
do martial arts |
watch television |
skate |
play chess |
listen to music |
play table tennis |
3. Count, write and say.
(Đếm, viết và nói.)
Where ____ you from?
Rearrange the given words to make correct sentences.
Where ____ they from?