Tết sale hết! Đồng giá 399K, 499K toàn bộ khoá học tại Tuyensinh247

Duy nhất từ 08-10/01

NHẬN ƯU ĐÃI
Xem chi tiết
Đề bài

Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) 13+76+32.

b) (1456):52.

c) (2,25)+7,63.

d) (8,5).16,358,5.83,65.

e) 221.3.322.4.423.5.524.6.

Phương pháp giải

Sử dụng các quy tắc tính với phân số và số thập phân.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 13+76+32=26+76+96=147=73.

b) (1456):52=(3121012).25=712.25=76.

c) (2,25)+7,63=7,632,25=5,38.

d) (8,5).16,358,5.83,65=(8,5).(16,35+83,65)=(8,5).100=850.

e) 221.3.322.4.423.5.524.6=2.2.3.3.4.4.5.51.2.3.3.4.4.5.6=26=13.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phân số bằng phân số 25

Xem lời giải >>
Bài 2 :

So sánh a=57b=87

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Giá trị của x thoả mãn 6,72x=6,3

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số đường thẳng đi qua hai điểm A,B cho trước là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các số sau, số nào là số thập phân âm

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các số sau, số nhỏ hơn 12,304

Xem lời giải >>
Bài 9 :

An liệt kê năm sinh của một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau:

Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quan sát biểu đồ sau và cho biết: Có bao nhiêu vé mệnh giá 300 nghìn đồng được bán ra?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Khẳng định đúng là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hình vẽ (Hình 8). Khẳng định nào sau đây đúng

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 460m2. Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu m2?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn 34;24;12;34;74.

b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau: 213;115.

c) Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: 12,057;40,1534.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:

40 41 39 45 43 40 41 42 40 39 41 42 45 41 42

Hãy lập bảng thống kê biểu diễn cân nặng của 15 học sinh lớp 6 trên. Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn nặng 45 kilôgam?

b) An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

 b1) Số chấm xuất hiện bằng 2;

 b2) Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho OA=3cm;OB=6cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳngAB?

b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?

Xem lời giải >>