Đề bài

Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

She said she met you once at the Hilton last year. __________ since then?

  • A.

    Have you met her

  • B.

    Did you meet her 

  • C.

    Were you met her

  • D.

    Had you met her

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Lời giải của GV Loigiaihay.com

“since” dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành để nhấn mạnh hành động còn tiếp diễn đến hiện tại.

She said she met you once at the Hilton last year. Have you met her since then?

(Cô ấy nói đã gặp anh một lần ở khách sạn Hilton năm ngoái. Bạn đã gặp cô ấy kể từ đó chưa?)

Chọn A


Câu 2

It's also important to eat a ___________ diet with lots of fruits, vegetables, and protein.

  • A.

    balanced

  • B.

    unhealthy 

  • C.

    poor

  • D.

    strict

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

balanced (adj): cân bằng

unhealthy (adj): không lành mạnh

poor (adj): nghèo

strict (adj): nghiêm khắc

It's also important to eat a balanced diet with lots of fruits, vegetables, and protein.

(Điều quan trọng nữa là phải có một chế độ ăn uống cân bằng với nhiều trái cây, rau và protein.)

Chọn A


Câu 3

You__________find time for some relaxation every day.    

  • A.

    have to

  • B.

    must 

  • C.

    should 

  • D.

    might

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải của GV Loigiaihay.com

have to: phải

must: phải

should: nên

might: có thể

Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền “should” để diễn tả một lời khuyên.

You should find time for some relaxation every day.

(Bạn nên dành thời gian để thư giãn một chút mỗi ngày.)

Chọn C


Câu 4

He shared his father's ________ that people should work hard for their living.

  • A.

    belief 

  • B.

    gap

  • C.

    arguments 

  • D.

    complaint

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

belief (n): niềm tin

gap (n): khoảng cách

arguments (n): lập luận

complaint (n): phàn nàn

He shared his father's belief that people should work hard for their living.

(Anh chia sẻ niềm tin của cha mình rằng mọi người nên làm việc chăm chỉ để kiếm sống.)

Chọn A


Câu 5

I had been waiting for my friends and suddenly they appear ______________ at the end of the path.

  • A.

    noise

  • B.

    noisy

  • C.

    noisily

  • D.

    quiet

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

noise (n): tiếng ồn

noisy (adj): ồn ào

noisily (adv): ồn ào

quiet (adj): im lặng

Động từ liên kết : appear + adj

I had been waiting for my friends and suddenly they appear noisy at the end of the path.

(Tôi đang đợi bạn bè và đột nhiên họ xuất hiện ồn ào ở cuối đường.)

Chọn B


Câu 6

More than fifty percent of it is made up _____________ green areas.

  • A.

    on

  • B.

    from

  • C.

    of

  • D.

    for

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

make up of: tạo nên, tạo thành

More than fifty percent of it is made up of green areas.

(Hơn năm mươi phần trăm của nó được tạo thành từ các khu vực cây xanh.)

Chọn C


Câu 7

Technology will ______________ a key role in optimizing resource usage, reducing waste, and improving efficiency.

  • A.

    make

  • B.

    take

  • C.

    play

  • D.

    put

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

make (v): làm

take (v): lấy

play (v): chơi

put (v): đặt

Cụm từ: play a key role: đóng vai trò quan trọng

Technology will play a key role in optimizing resource usage, reducing waste, and improving efficiency.

(Công nghệ sẽ đóng vai trò then chốt trong việc tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên, giảm lãng phí và nâng cao hiệu quả.)

Chọn C


Câu 8

Billy really enjoys_______but unfortunately, his parents don’t approve of it and they are making him join the school football team instead.

  • A.

    to dance

  • B.

    to be dancing

  • C.

    dancing

  • D.

    having danced

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: V-ing / to V

Lời giải của GV Loigiaihay.com

enjoy doing sth: thích làm gì 

Billy really enjoys dancing but unfortunately, his parents don’t approve of it and they are making him join the school football team instead.

(Billy thực sự thích khiêu vũ nhưng thật không may, bố mẹ cậu không chấp nhận điều đó và thay vào đó họ bắt cậu tham gia đội bóng đá của trường.)

Chọn C


Câu 9

Ms Pang suggested ______________ their website in order to find out the theme.

  • A.

    checking

  • B.

    examining

  • C.

    inspecting

  • D.

    investigating

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

checking (v): xem xét lại, kiểm tra (thiết bị, trang web)

examining (v): kiểm tra (bài tập…)

inspecting (v): kiểm tra (tính xác thực của tài liệu so với tiêu chuẩn)

investigating (v): điều tra

Ms Pang suggested checking their website in order to find out the theme.

(Cô Pang đề nghị kiểm tra trang web của họ để tìm hiểu chủ đề.)

Chọn A


Câu 10

Certain ______in the atmosphere such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.

  • A.

    effects

  • B.

    emission

  • C.

    gases

  • D.

    layers

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

effects (n): ảnh hưởng

emission (n): sự phát thải

gases (n): khí

layers (n): tầng, địa tầng

Certain gases in the atmosphere such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.

(Một số loại khí trong khí quyển như carbon dioxide, metan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài.)

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. VOCABULARY Work In pairs. Check the meaning of the adjectives below. Which describe a positive attitude? Which describe a negative attitude?

(Làm việc theo cặp. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ dưới đây. Cái nào mô tả một thái độ tích cực? Cái nào mô tả một thái độ tiêu cực?)

Attitude (adjectives)

accusing

aggressive

arrogant

calm

complimentary

enthusiastic

miserable

nostalgic

optimistic

pessimistic

sympathetic

urgent

grateful

bitter

sarcastic

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Use the adjectives in the list to talk about the jobs in Exercise 1 as in the example.

(Dùng các tính từ trong danh sách để nói về các công việc ở bài tập 1 như ví dụ.)

organised

inventive

caring

careful

determined

healthy

Secretaries need to be organised so that they can arrange office meetings effectively.

(Các thư ký cần biết cách sắp xếp để họ sắp xếp các cuộc họp văn phòng một cách hiệu quả.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Complete the sentences with adjectives formed from the words in brackets.

(Hoàn thành câu với tính từ được tạo thành từ các từ trong ngoặc.)

1 The leg injury was really ________ (pain) – in fact, I was ________(surprise) it wasn't broken.

2 The shop assistant was very ________ (help) and gave me a refund.

3 I'm ________(annoy) with my sister because she broke my sunglasses. She's so  ________(care)!

4 This TV has got really ________(power) speakers,  so action films are very loud and ________ (excite).

5 I enjoyed the play, but some parts of it were ________ (bore).

6 I'll never get these trainers clean. It’s ________ (hope)! They're ________ (disgust)!

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town.

Xem lời giải >>