Đề bài

Cho các số \(x + 6y,5x + 2y,8x + y\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số \(x - 1,y + 2,x - 3y\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính \({x^2} + {y^2}\)

  • A.
    40
  • B.
    25
  • C.
    100
  • D.
    10
Phương pháp giải

\(a;b;c\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân \( \Leftrightarrow ac = {b^2}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Theo giả thiết ta có \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {x + 6y} \right) + \left( {8x + y} \right) = 2\left( {5x + 2y} \right)\\\left( {x - 1} \right).\left( {x - 3y} \right) = {\left( {y + 2} \right)^2}\end{array} \right.\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 3y\\(3y - 1)(3y - 3y) = {\left( {y + 2} \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x =  - 6\\y =  - 2\end{array} \right.\\ \Rightarrow {x^2} + {y^2} = 40\end{array}\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_4} - {u_2} = 36\\{u_5} - {u_3} = 72\end{array} \right.\)

Chọn khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong các dãy số \({u_n}\) cho bởi số hạng tổng quất \({u_n}\) sau dãy số  nào là một cấp số nhân?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số hạng cuối \({u_6}\) của cấp số nhân đã cho.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định như sau \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} + 4{u_n} = 4 - 5n\left( {n \ge 1} \right)\end{array} \right.\)

Tính tổng \(S = {u_{2018}} - 2{u_{2017}}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng và công bội q đều khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn \(S = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ...\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm q.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_{20}} = 8{u_{17}}\\{u_1} + {u_5} = 272\end{array} \right.\) Tính q?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \({x^3} - m{x^2} - 6x - 8\) có ba nghiệm theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Dãy số \(1;2;4;8;32;....\) là một cấp số nhân với:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho cấp số nhân \(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};...;\frac{1}{{4096}}\). Hỏi số \(\frac{1}{{4096}}\) là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Với giá trị x nào dưới đây thì các số \( - 4;x; - 9\)theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)với \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \frac{1}{2}\\{u_{n + 1}} = 2{u_n}\end{array} \right.\). Công thức tổng quát của dãy số trên là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Gọi \(S = 1 + 11 + 111 + ... + 111...1\)(n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Biết rằng \(S = 1 + 2.3 + {3.3^2} + ... + {11.3^{10}} = a + \frac{{{{21.3}^b}}}{4}\).Tính P = \(a + \frac{b}{4}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Người ta thiết kế một cái tháp 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12288 m2). tính diện tích của mặt trên cùng

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số \(5;x;y;320\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công bội q của cấp số nhân biết\(\left\{ \begin{array}{l}{u_6} = 192\\{u_7} = 384\end{array} \right.\)

Xem lời giải >>