Đề bài

Cho hàm số \(y = 2{x^3} - 5x + 3\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A.

    \(y\) là hàm số chẵn

  • B.

    \(y\) là hàm số lẻ

  • C.

    \(y\) là hàm số không có tính chẵn lẻ

  • D.

    \(y\) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hàm số \(y = 2{x^3} - 5x + 3\)có tập xác định \(D = \mathbb{R}\).

\(\forall x \in \mathbb{R}\) suy ra \( - x \in \mathbb{R}\)

Tại \(x = 2 \in D\) ta có: \(f( - 2) =  - 3;f(2) = 9; - f(2) =  - 9\)

 \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}f( - 2) \ne f(2)\\f( - 2) \ne  - f(2)\end{array} \right.\)

Vậy hàm số \(y = 2{x^3} - 5x + 3\) không chẵn, không lẻ.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số dạng bảng về nhiệt độ trung bình của các tháng năm 2021 như sau:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (\(^oC\))

17

18

21

25

28

29

29

29

28

25

22

18

Giá trị của hàm số tại \(x = 5\) là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho bảng giá bán lẻ điện sinh hoạt:

Gọi x là lượng điện tiêu thụ (đơn vị kWh) và y là số tiền phải trả tương ứng (đơn vị nghìn đồng).

Công thức tính y theo x khi \(100 < x \le 200\) là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong các công thức sau, công thức nào không thỏa mãn y là một hàm số của x?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

 Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{1 + \sqrt {3 - x} }}{{x + 2}}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tập giá trị của hàm số \(y = \sin x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 5x + 3\). Điểm \(A(2;{y_A})\) thuộc đồ thị hàm số, khi đó \({y_A}\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Quan sát hình sau, cho biết điểm nào dưới đây nằm trên đồ thị:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điểm \(M(2;3)\) thuộc đồ thị của của hàm số nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

 Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình dưới

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho đồ thị của hàm số \(y = f(x)\).

Hàm số \(y = f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ:

Xem lời giải >>