Đề bài

Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu:

  • A.

    MN = PQ

  • B.

    MN // PQ

  • C.

    \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PQ} \)

  • D.

    \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {QP} \)

Phương pháp giải

Tứ giác \(MNPQ\) là hình bình hành nếu \(MN = PQ\) và \(MN // PQ\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tứ giác MNPQ là hình bình hành khi và chỉ khi MN = PQ và MN // PQ.

MN // PQ \( \Rightarrow \) \(\overrightarrow {MN} ,\overrightarrow {QP} \) cùng phương.

Theo thứ tự các đỉnh, \(\overrightarrow {MN} ,\overrightarrow {QP} \) phải cùng hướng.

Mà MN = PQ \( \Rightarrow \overrightarrow {MN}  = \overrightarrow {QP} \).

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Véctơ là một đoạn thẳng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Với \(\overrightarrow {DE} \) (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn \(ED\) được gọi là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho \(3\) điểm phân biệt \(A\),\(B\),\(C\). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho vectơ $\overrightarrow a $. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho ba điểm $M,N,P$ thẳng hàng, trong đó điểm $N$ nằm giữa hai điểm $M$ và $P$. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình vuông $ABCD$, khẳng định nào sau đây đúng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tam giác đều $ABC$. Mệnh đề nào sau đây sai ?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho $3$ điểm \(A\),\(B\),\(C\) phân biệt không thẳng hàng, $M$ là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác \(ABC\) có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh\(A\),\(B\), \(C\) ?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Gọi $C$ là trung điểm của đoạn $AB$. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho lục giác đều $ABCDEF$ tâm $O$. Ba vectơ bằng vecto \(\overrightarrow {BA} \) là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho tứ giác $ABCD$. Gọi $M,N,P,Q$ lần lượt là trung điểm của $AB,BC,CD,DA$. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho lục giác đều $ABCDEF$ tâm $O$. Các vectơ đối của vectơ $\overrightarrow {OD} $ là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho tam giác đều $ABC$ với đường cao $AH$. Đẳng thức nào sau đây đúng.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hình bình hành $ABCD$. Đẳng thức nào sau đây sai.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho tam giác $ABC$ với trực tâm $H$. Gọi $D$ là điểm đối xứng với $B$ qua tâm $O$ của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem lời giải >>