Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
-
A.
Hai véc tơ bằng nhau.
-
B.
Hai véc tơ đối nhau.
-
C.
Hai véc tơ cùng hướng
-
D.
Hai véc tơ cùng phương
Định nghĩa hai véc tơ đối nhau:
Hai vecto đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Véctơ là một đoạn thẳng
Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
Với \(\overrightarrow {DE} \) (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn \(ED\) được gọi là
Cho \(3\) điểm phân biệt \(A\),\(B\),\(C\). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Cho vectơ $\overrightarrow a $. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Cho ba điểm $M,N,P$ thẳng hàng, trong đó điểm $N$ nằm giữa hai điểm $M$ và $P$. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
Cho hình vuông $ABCD$, khẳng định nào sau đây đúng:
Cho tam giác đều $ABC$. Mệnh đề nào sau đây sai ?
Cho $3$ điểm \(A\),\(B\),\(C\) phân biệt không thẳng hàng, $M$ là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho tam giác \(ABC\) có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh\(A\),\(B\), \(C\) ?
Gọi $C$ là trung điểm của đoạn $AB$. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
Cho lục giác đều $ABCDEF$ tâm $O$. Ba vectơ bằng vecto \(\overrightarrow {BA} \) là:
Cho tứ giác $ABCD$. Gọi $M,N,P,Q$ lần lượt là trung điểm của $AB,BC,CD,DA$. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
Cho lục giác đều $ABCDEF$ tâm $O$. Các vectơ đối của vectơ $\overrightarrow {OD} $ là:
Cho tam giác đều $ABC$ với đường cao $AH$. Đẳng thức nào sau đây đúng.
Cho hình bình hành $ABCD$. Đẳng thức nào sau đây sai.
Cho tam giác $ABC$ với trực tâm $H$. Gọi $D$ là điểm đối xứng với $B$ qua tâm $O$ của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$. Khẳng định nào sau đây là đúng ?