Đề bài

Triệu chứng của bệnh sốt rét là

  • A.

    Đổ mồ hôi, nhức đầu, đau nhức cơ thể

  • B.

    Ho

  • C.

    Các vấn đề về dạ dày – ruột: mất cảm giác ngon miệng, buồn nôn và nôn, đau bụng, tiêu chảy.

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Phương pháp giải

Sốt rét là căn bệnh do ký sinh trùng Plasmodium gây ra, biểu hiện qua nhiều triệu chứng khác nhau, thường liên quan đến sốt cao, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, kèm theo một số biểu hiện toàn thân khác.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Triệu chứng của bệnh sốt rét là đổ mồ hôi, nhức đầu, đau nhức cơ thể, ho, các vấn đề về dạ dày – ruột: mất cảm giác ngon miệng, buồn nôn và nôn, đau bụng, tiêu chảy.

Đáp án : D

Mở rộng

Một số việc cần làm để phòng tránh bệnh sốt rét:

- Ngủ màn chống muỗi để tránh bị muỗi đốt khi ngủ.

- Mặc quần áo dài tay và dùng thuốc chống muỗi khi ra ngoài.

- Diệt muỗi, bọ gậy bằng cách không để nước đọng, dọn sạch nơi ở.

- Phun thuốc diệt muỗi định kỳ ở vùng có sốt rét.

- Khám và điều trị sớm khi có dấu hiệu bệnh.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Quan sát bề mặt ao, hồ chúng ta thường thầy một lớp váng có màu xanh, vàng hoặc đỏ. Lớp váng đó có chứa các nguyên sinh vật. Vậy nguyên sinh vật là gì?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nêu các vai trò của nguyên sinh vật đối với đời sống con người.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Kể tên một số món ăn được chế biến từ tảo mà em biết.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Dựa vào những thông tin về bệnh sốt rét và bệnh kiết lị ở trên, hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Vẽ hình trùng roi và trùng giày em quan sát được.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Những đặc điểm nào giúp em phân biệt được trùng roi và trùng giày?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Mô tả cách di chuyển của trùng roi và trùng giày.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Gọi tên, mô tả hình dạng và nêu đặc điểm nhận biết của các nguyên sinh vật có trong hình 17.2.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Quan sát hình 17.3 và cho biết nguyên sinh vật là thức ăn của những động vật nào.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho biết tên nguyên sinh vật (trong hình 17.3, 17.4, 17.5) tương ứng với từng ích lợi hoặc tác hại trong bảng 17.1.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm hiểu một số biện pháp vệ sinh ăn uống để phòng trừ các bệnh do nguyên sinh vật gây nên.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây? 

  • A.

    Mọc thêm roi 

  • B.

    Hình thành bào xác 

  • C.

    Xâm nhập qua da 

  • D.

    Hình thành lông bơi

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?

  • A.

    Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn 

  • B.

    Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn 

  • C.

    Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật 

  • D.

    Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị? 

  • A.

    Sốt, rét run, đổ mồ hôi 

  • B.

    Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói 

  • C.

    Da tái, đau họng, khó thở 

  • D.

    Đau tức ngực, đau họng, đau cơ

Xem lời giải >>