Bài 1. Bất đẳng thức - Toán 9 Chân trời sáng tạo

Bình chọn:
4.6 trên 60 phiếu
Lý thuyết Bất đẳng thức

1. Bất đẳng thức Nhắc lại thứ tự trên tập số thực

Xem chi tiết

Mục 1 trang 25, 26

Cho hai số thực x và y được biểu diễn trên trục số (Hình 1). Hãy cho biết số nào lớn hơn.

Xem chi tiết

Mục 2 trang 26, 27, 28

Cho a, b, c là ba số thoả mãn a > b và b > c. Trong hai số a và c, số nào lớn hơn? Vì sao?

Xem chi tiết

Bài 1 trang 28

Dùng các dấu >,<, ( ge ), ( le ) để diễn tả: a) Tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4a b) Trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4b.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 28

Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau: a) m lớn hơn 8 b) n nhỏ hơn 21 c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4 d) y lớn hơn hoặc bằng 0.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 28

Hãy cho biết các bất đẳng thức được tạo thành khi: a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với – 4; b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x2 ( le ) y + 1 với 9; c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3, rồi tiếp tục cộng với 2; d) Cộng hai vế của bất đẳng thức m ( le ) - 1 với – 1, rồi tiếp tục cộng với – 7.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 28

So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau: a) x + 5 > y + 5; b) – 11x ( le ) - 11y; c) 3x – 5 < 3y – 5; d) – 7x + 1 > - 7y + 1.

Xem chi tiết

Bài 5 trang 28

Cho hai số a, b thoả mãn a < b. Chứng tỏ: a) b – a > 0; b) a – 2 < b – 1 c) 2a + b < 3b d) – 2a – 3 > - 2b – 3.

Xem chi tiết

Câu hỏi đố vui trang 28

Tìm lỗi sai trong lập luận sau: Bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Mai, bạn Mai nhẹ cân hơn bạn Tín. Gọi a và b lần lượt là số tuổi của bạn Trang và bạn Mai; b và c là số cân nặng của bạn Mai và bạn Tín. Vì a < b và b < c nên theo tính chất bắc cầu ta suy ra a < c. Vậy bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Tín.

Xem chi tiết