
Bài 1
Số ?
1km = ..hm 1m = …dm
1km =…m 1 m =…cm
1 hm =…dam 1 m = ..mm
1hm =…m 1 dm =…cm
1 dam =…m 1 cm =…mm.
Phương pháp giải:
Dùng bảng đơn vị đo độ dài vừa học.
Lời giải chi tiết:
1km = 10 hm 1m = 10 dm
1km =1000 m 1 m =100 cm
1 hm =10 dam 1 m = 1000 mm
1hm =100 m 1 dm =10 cm
1 dam =10 m 1 cm =10 mm.
Bài 2
Số ?
8 hm = ….m 8 m = ….dm
9 hm = ….m 6 m = ….cm
7 dam = ….m 8 cm = ….mm
3 dam = ….m 4 dm = ….mm
Phương pháp giải:
Vận dụng cách làm sau : 8hm = 1hm x 8
= 100m x 8
= 800m.
Lời giải chi tiết:
8 hm = 800 m 8 m = 80 dm
9 hm = 900 m 6 m = 600 cm
7 dam = 70 m 8 cm = 80 mm
3 dam = 30 m 4 dm = 400 mm.
Bài 3
Tính (theo mẫu) :
Mẫu : 32 dam x 3 = 96dam;
96 cm : 3 = 32 cm.
25 m x 2 = 36 hm : 3 =
15 km x 4 = 70 km : 7 =
34 cm x 6 = 55 dm : 5 =
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép tính nhân, chia với các số rồi viết thêm đơn vị độ dài vào kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
25 m x 2 = 50 m 36 hm : 3 = 12 hm
15 km x 4 = 60 km 70 km : 7 = 10 km
34 cm x 6 = 204 cm 55 dm : 5 = 11dm.
Loigiaihay.com
Các bài liên quan: - Bảng đơn vị đo độ dài
Các bài khác cùng chuyên mục
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT:
Copyright 2020 - 2021 - Loigiaihay.com