Trắc nghiệm Unit 7 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start
Đề bài
a. are
b. can
c. not
a. a car big
b. big car a
c. a big car
a. How many
b. How
c. What many
a. do
b. can
c. have
a. on
b. for
c. in
How
many
doll
do
you
have?
Find ONE mistake in the sentence.
Ten
plus
three
can
thirteen.
Find ONE mistake in the sentence.
I
can
seeing
a
white
car.
Find ONE mistake in the sentence.
I
having
a
dice.
Match.
1. Fifteen minus six
2. Ten plus seven
3. Twenty minus nine
4. Eighteen plus two
5. Sixteen minus eight
a. is twenty.
b. is eleven.
c. is nine.
d. is seventeen.
e. is eight.
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
a. egg
b. chicken
c. fries
d. carrots
e. potato
Lời giải và đáp án
a. are
b. can
c. not
b. can
What can you see? (Cậu có thể nhìn thấy gì?)
a. a car big
b. big car a
c. a big car
c. a big car
I can see a big car. (Mình có thể nhìn thấy một chiếc ô tô to.)
a. How many
b. How
c. What many
a. How many
How many blocks do you have? (Cậu có bao nhiêu hình khối?)
a. do
b. can
c. have
c. have
I have five marbles. (Mình có 5 viên bi.)
a. on
b. for
c. in
a. on
Put the ball on the chair. (Đặt quả bóng lên ghế.)
How
many
doll
do
you
have?
How
many
doll
do
you
have?
Cấu trúc hỏi về số lượng của vật gì đó:
How many + danh từ số nhiều + do you have?
Sửa: How many dolls do you have?
(Cậu có mấy con búp bê vậy?)
Find ONE mistake in the sentence.
Ten
plus
three
can
thirteen.
Ten
plus
three
can
thirteen.
Sửa: Ten plus three is thirteen. (10 + 3 = 13)
Find ONE mistake in the sentence.
I
can
seeing
a
white
car.
I
can
seeing
a
white
car.
Cấu trúc nói mình có thể làm gì:
I + can + động từ nguyên thể.
Sửa: I can see a white car.
(Mình có thể nhìn thấy một chiếc xe ô tô màu trắng.)
Find ONE mistake in the sentence.
I
having
a
dice.
I
having
a
dice.
Cấu trúc nói mình có cái gì đó:
I + have + danh từ.
Sửa: I have a dice.
(Mình có một viên xúc xắc.)
Match.
1. Fifteen minus six
2. Ten plus seven
3. Twenty minus nine
4. Eighteen plus two
5. Sixteen minus eight
a. is twenty.
b. is eleven.
c. is nine.
d. is seventeen.
e. is eight.
1. Fifteen minus six
c. is nine.
2. Ten plus seven
d. is seventeen.
3. Twenty minus nine
b. is eleven.
4. Eighteen plus two
a. is twenty.
5. Sixteen minus eight
e. is eight.
1 – c
Fifteen minus six is nine. (15 - 6 = 9)
2 – d
Ten plus seven is seventeen. (10 + 7 = 17)
3 – b
Twenty minus nine is eleven. (20 – 9 = 11)
4 – a
Eighteen plus two is twenty. (18 + 2 = 20)
5 – e
Sixteen minus eight is eight. (16 – 8 = 8)
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
a. egg
b. chicken
c. fries
d. carrots
e. potato
1.
c. fries
2.
a. egg
3.
e. potato
4.
b. chicken
5.
d. carrots
1 – c
Fries (n): khoai tây chiên
2 – a
Egg (n): trứng
3 – e
Potato (n): khoai tây
4 – b
Chicken (n): thịt gà
5 – d
Carrots (n): củ cà rốt (số nhiều)
- Trắc nghiệm Unit 8 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start
- Trắc nghiệm Unit 8 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start
- Trắc nghiệm Unit 7 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start
- Trắc nghiệm Unit 7 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start
- Trắc nghiệm Unit 6 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start