Tiếng Anh 11 Unit 10 Looking back


Mark the intonation in the question tags. Then listen and check. Practise saying the sentences in pairs. Choose the correct word or phrase to complete each sentence. Find and correct the mistakes in the following sentences.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Pronunciation

Mark the intonation in the question tags. Then listen and check. Practise saying the sentences in pairs.

(Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các câu theo cặp.)


1. I can’t find my key. You will helo me find it, won't you?

(Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Bạn sẽ giúp tôi tìm nó, phải không?)

2. People have destroyed so many forests, haven’t they?

(Người ta phá nhiều rừng quá phải không?)

3. I haven't been to Yellowstone. I think it’s a farnous natural park in the USA, isn’t it?

(Tôi chưa từng đến Yellowstone. Tôi nghĩ rằng đó là một công viên tự nhiên xa xôi ở Hoa Kỳ, phải không?)

4. I don‘t know much about Sam. He didn't graduate from university, did he?

(Tôi không biết nhiều về Sam. Anh ấy không tốt nghiệp đại học phải không?)

Lời giải chi tiết:

1. I can’t find my key. You will helo me find it, won't you?  

(Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Bạn sẽ giúp tôi tìm nó, phải không?)

2. People have destroyed so many forests, haven’t they? 

(Con người đã phá hoại nhiều rừng quá phải không?)

3. I haven't been to Yellowstone. I think it’s a farnous natural park in the USA, isn’t it? 

(Tôi chưa từng đến Yellowstone. Tôi nghĩ rằng đó là một công viên tự nhiên xa xôi ở Hoa Kỳ, phải không?)

4. I don‘t know much about Sam. He didn't graduate from university, did he? 

(Tôi không biết nhiều về Sam. Anh ấy không tốt nghiệp đại học phải không?)

Vocabulary

Choose the correct word or phrase to complete each sentence.

(Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna (species / regions).

2. Many species are saved from disappearing by (biodiversity / conservation) efforts.

3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine (ecosystems / national parks).

4. The overuse of (natural resources / climate change) may lead to loss of biodiversity.

Lời giải chi tiết:

1 - species

2 - conservation

3 - ecosystems

4 - natural resources

1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna species.

(Vườn quốc gia Cúc Phương có số lượng lớn các loài động thực vật.)

species (n): loài

regions (n): khu vực

2. Many species are saved from disappearing by conservation efforts.

(Nhiều loài được cứu khỏi sự biến mất nhờ những nỗ lực bảo tồn.)

biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

conservation (n): sự bảo tồn

3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine ecosystems.

(Giảm sử dụng nước ngọt có thể giúp bảo vệ hệ sinh thái biển.)

ecosystems (n): hệ sinh thái

national parks (n): công viên quốc gia

4. The overuse of natural resources may lead to the loss of biodiversity.

(Việc sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến suy giảm tính đa dạng sinh học.)

natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên

climate change (n): biến đổi khí hậu

Grammar

Find and correct the mistakes in the following sentences.

(Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.)

1. You can get off at the next busstop.

2. Watching the sunsetting at the beach is really amazing.

3. Did you have a chance to do any sightsee in Paris?

4. Viet Nam has a large variety of fascinating wildlives.

Phương pháp giải:

bus stop (np): trạm xe buýt

sunset (n): hoàng hôn

sightseeing (n): ngắm cảnh

wildlife (n): động vật hoang dã

Lời giải chi tiết:

1 - busstop -> bus stop

2 - sunsetting -> sunset

3 - sightsee -> sightseeing

4 - wildlives -> wildlife

1. You can get off at the next bus stop.

(Bạn có thể xuống ở trạm xe buýt tiếp theo.)

2. Watching the sunset at the beach is really amazing.

(Ngắm hoàng hôn trên bãi biển thực sự tuyệt vời.)

3. Did you have a chance to do any sightseeing in Paris?

(Bạn có cơ hội đi tham quan ở Paris không?)

4. Viet Nam has a large variety of fascinating wildlife.

(Việt Nam có nhiều loại động vật hoang dã hấp dẫn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 11 Unit 10 Project

    Restore and protect a local ecosystem Work in groups. Make a poster to illustrate an ecosystem in your local area and suggest ideas to restore and/or protect it. Give a group presentation. Use these questions as cues. What does the ecosystem include? What is its current condition? Is it damaged? What can we do to restore and/or protect it?

  • Tiếng Anh 11 Unit 10 Communication and culture/ CLIL

    1. Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. 2. Work in pairs. Use the model In 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below to help you. 1. Read the text and tick (v) the correct project in the table. 2. Work in groups. Discuss the following questions.

  • Tiếng Anh 11 Unit 10 Writing

    1. Work in groups. Discuss and decide whether the following ideas are for or against restoring local ecosystems. 2. Write an opinion essay (150-180 words) presenting your point of view on whether we should spend more money on restoring local ecosystems. Use the ideas in 1 and the outline with useful expressions below to help you.

  • Tiếng Anh 11 Unit 10 Listening

    1. Choose the correct meanings of the word and phrases. 2. Listen to a talk and choose the correct answers A, B, or C. 3. Listen again and decide whether the statements are true (T) or false (F). 4. Work in groups. Discuss the following question.

  • Tiếng Anh 11 Unit 10 Speaking

    1. Look at the table below. Which of the following are ways to protect local biodiversity? Tick ✔ the correct boxes. Add two more if you can. 2. Work in pairs. Choose a way to protect local biodiversity from the list in 1, and tell your partner about it. Use the following questions. 3. Work in groups. Your class is on a field trip to a national park. Read the situations below and think of some possible responses. Provide reasons for each answer. 4. Report your answers to the whole class. Vote fo

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí