Câu hỏi

Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)

\(\begin{array}{l}a)\,\,\, - 38 + 52 + ( - 70) + ( - 162) + 148\\b)\,\,80 - {\rm{[130}} - {(12 - 4)^2}{\rm{]}}\\c)\,\,(161 - 413) - (187 - 639) + ( - 200)\end{array}\) 

  • A \(\begin{array}{l}a)\,\, - 70\\b)\,\,14\\c)\,\,0\end{array}\)
  • B \(\begin{array}{l}a)\,\, - 50\\b)\,\,15\\c)\,\,200\end{array}\)
  • C \(\begin{array}{l}a)\,\, - 50\\b)\,\,14\\c)\,\,400\end{array}\)
  • D \(\begin{array}{l}a)\,\, - 70\\b)\,\,15\\c)\,\, - 200\end{array}\)

Phương pháp giải:

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

                        Lũy thừa \( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:

                        \((\,\,)\,\, \to {\rm{[}}\,\,{\rm{]}}\,\, \to {\rm{\{ }}\,\,{\rm{\} }}\) 

- Áp dụng quy tắc dấu ngoặc:

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}a)\,\,\, - 38 + 52 + ( - 70) + ( - 162) + 148\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\\,\,\,\,\,\,\, = \,\,{\rm{[(}} - 38{\rm{)}}\,\,{\rm{ + }}\,\,( - 162){\rm{]}}\,\,{\rm{ + }}\,{\rm{(52}}\,{\rm{ + }}\,{\rm{148)}}\,{\rm{ + }}\,( - 70)\,\,\\\,\,\,\,\,\,\, = \,\,( - 200)\,\, + \,\,200\, + \,( - 70)\,\,\,\,\,\\\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,0 + \,\,( - 70)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\, - 70\,\,\,\,\,\,\end{array}\)                                                         \(\begin{array}{l}\,b)\,\,80 - {\rm{[130}} - {(12 - 4)^2}{\rm{]}}\\\, = \,\,80 - {\rm{[130}} - {8^2}{\rm{]}}\\\, = \,\,80 - {\rm{[130}} - 64{\rm{]}}\\\, = \,\,\,80 - 66\\\, = \,\,14\end{array}\)

\(\begin{array}{l}c)\,\,(161 - 413) - (187 - 639) + ( - 200)\\\,\,\,\, = 161 - 413 - 187 + 639 + ( - 200)\\\,\,\,\, = (161 + 639) - (413 + 187) + ( - 200)\\\,\,\,\, = \,\,800 - 600 + ( - 200)\\\,\,\,\, = \,\,\,200 + ( - 200)\\\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\end{array}\)

Chọn A


Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay