Câu hỏi
Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}.\)
Câu 1: Viết tập hợp \(C\) gồm các phần tử thuộc \(A\) và không thuộc \(B.\)
- A \(C = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6} \right\}.\)
- B \(C = \left\{ {2;\,\,3;\,\,6} \right\}.\)
- C \(C = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5} \right\}.\)
- D \(C = \left\{ {3;\,\,4;\,\,7} \right\}.\)
Phương pháp giải:
Liệt kê các phần tử của các tập hợp \(A,\,\,B\) rồi viết tập hợp \(C\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(C = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6} \right\}.\)
Chọn A.
Câu 2: Viết tập hợp \(D\) gồm các phần tử thuộc \(B\) và không thuộc \(A.\)
- A \(D = \left\{ {6;\,\,9} \right\}.\)
- B \(D = \left\{ {7;\,\,9} \right\}.\)
- C \(D = \left\{ {5;\,\,7} \right\}.\)
- D \(D = \left\{ {2;\,\,6} \right\}.\)
Phương pháp giải:
Liệt kê các phần tử của các tập hợp \(A,\,\,B\) rồi viết tập hợp \(D\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(D = \left\{ {7;\,\,9} \right\}.\)
Chọn B.
Câu 3: Viết tập hợp \(E\) gồm các phần tử thuộc \(A\) và thuộc \(B.\)
- A \(E = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6} \right\}.\)
- B \(E = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5} \right\}.\)
- C \(E = \left\{ {3;\,\,4;\,\,6} \right\}.\)
- D \(E = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}.\)
Phương pháp giải:
Liệt kê các phần tử của các tập hợp \(A,\,\,B\) rồi viết tập hợp \(E\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(E = \left\{ {1;\,\,3;\,\,5} \right\}.\)
Chọn B.
Câu 4: Viết tập hợp \(F\) gồm các phần tử hoặc thuộc \(A\) hoặc thuộc \(B.\)
- A \(F = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,9} \right\}.\)
- B \(F = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,9} \right\}.\)
- C \(F = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,9} \right\}.\)
- D \(F = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}.\)
Phương pháp giải:
Liệt kê các phần tử của các tập hợp \(A,\,\,B\) rồi viết tập hợp \(F\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:\(F = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,9} \right\}.\)
Chọn C.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay