Bài tập cuối chương VIII - SBT Toán 8 CD

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 56 trang 83 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho tam giác ABC. Các điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh ABAC thỏa mãn MN//BCAMMB=23. Tỉ số NCAN bằng

Xem lời giải

Bài 57 trang 83 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho hai tam giác MNPMNP. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu ˆM=^MˆN=^P thì ΔMNPΔMNP.

Xem lời giải

Bài 58 trang 83 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Nếu (Delta MNPbacksim Delta DEG) thì

Xem lời giải

Bài 59 trang 83 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho ΔMNPΔMNPˆM=30,^N=40. Số đo góc P là:

Xem lời giải

Bài 60 trang 83 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Hình 54 cho biết AB=4,AO=3,AO=6,OB=x,AB=y Giá trị của biểu thức x+y là:

Xem lời giải

Bài 61 trang 83 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho tam giác ABCDE//BC (Hình 55). Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem lời giải

Bài 62 trang 84 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho tam giác (ABC) có (BD) là đường phân giác của góc (ABC) (Hình 56). Độ dài (DC) là:

Xem lời giải

Bài 63 trang 84 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

ΔABCΔDEF theo tỉ số đồng dạng k, ΔMNPΔDEF theo tỉ số đồng dạng q.

Xem lời giải

Bài 64 trang 84 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Để đo khoảng cách AB, trong đó điểm B không tới được, người ta tiến hành đo bằng cách lấy các điểm C,D,E sao cho AD=10m

Xem lời giải

Bài 65 trang 84 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho MC=2MB. Đường thẳng qua M song song với AC cắt ABD.

Xem lời giải

Bài 66 trang 84 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, với MA=a,MB=b. Vẽ hai tam giác đều AMCBMD; gọi E là giao điểm của ADCM,

Xem lời giải

Bài 67 trang 85 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Một chiếc kệ bày hoa quả có ba tầng được thiết kế như Hình 59. Tầng đáy có đường kính AB là 32 cm.

Xem lời giải

Bài 68 trang 85 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, điểm I thuộc cạnh BCIM,IN lần lượt là đường phân giác của các góc AICAIB. Chứng minh: AN.BI.CM=BN.IC.AM.

Xem lời giải

Bài 69 trang 85 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho tam giác ABC cân tại A,AB=10cm, BC=12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Tính độ dài AI.

Xem lời giải

Bài 70 trang 85 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BDCE cắt nhau tại H. Chứng minh:

Xem lời giải

Bài 71 trang 85 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho hình thang ABCD, AB//CD, ^DAB=^DBC,ABBD=25. Tính diện tích tam giác BDC, biết diện tích tam giác ABD44,8cm2.

Xem lời giải

Bài 72 trang 85 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho hình bình hành ABCD(AC>BD). Vẽ CE vuông góc với đường thẳng AB tại E,CF vuông góc với đường thẳng AD tại F,BH vuông góc với đường thẳng AC tại H.

Xem lời giải

Bài 73 trang 85 sách bài tập toán 8 – Cánh diều

Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường phân giác AD. Vẽ hình vuông MNPQ ở đó M thuộc cạnh AB,N thuộc cạnh AC,PQ thuộc cạnh BC.

Xem lời giải