Đề bài

What is NASA?

Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.

Câu 1

NASA is an/a (1) _________.

    A.

    word

    B.

    phrase

    C.

    shortcut

    D.

    acronym

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: word (n) từ

phrase (n) cụm từ

shortcut (n) dạng rút gọn

acronym (n) từ viết tắt

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> NASA is an (1) acronym.

Tạm dịch: NASA là một từ viết tắt.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

It is a word formed from the (2) _____ letters of other words.

    A.

    first

    B.

    beginning

    C.

    initial

    D.

    all are correct

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: first: đầu, đầu tiên

beginning: đầu, bắt đầu

initial: đầu, đầu tiên

Từ beginning và initial đa số được dùng để diễn tả về mặt thời gian => loại vì danh từ cần bổ nghĩa là vật (letters)

=> It is a word formed from the (2) first letters of other words.

Tạm dịch: Nó là một từ được hình thành từ chữ cái đầu tiên của các từ khác nhau.


Câu 3

NASA is in charge (3) ________ exploring space.

    A.

    in

    B.

    of

    C.

    with

    D.

    on

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: be in charge of Ving: có trách nhiệm làm gì

=> NASA is in charge (3) of exploring space.

Tạm dịch: NASA phụ trách khám phá không gian.


Câu 4

the United States and the Soviet Union were in a space ________.

    A.

    tournament

    B.

    contest

    C.

    competition

    D.

    race

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

tournament (n) cuộc thi

contest (n) cuộc thi

competition (n) cuộc thi, trận đấu

race (n) cuộc đua

Cụm từ: space race: cuộc chạy đua không gian

=> the United States and the Soviet Union were in a space race.

Tạm dịch: Hoa Kỳ và Liên Xô đang trong một cuộc chạy đua không gian.


Câu 5

Each country wanted to be the first to explore space and to (5) ________ a man on the moon. 

    A.

    take

    B.

    give

    C.

    put

    D.

    make

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

take (v) lấy, đưa

give + sth (v) đưa

put (v) đặt để

make (v) làm

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án A phù hợp nhất

=> Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) take a man on the moon.        

Tạm dịch: Mỗi quốc gia, đều muốn trở thành người đầu tiên khám phá không gian và đưa một người đàn ông lên mặt trăng.


Câu 6

The Soviet Union won a victory (6) _______ September 13, 1959.

    A.

    in

    B.

    on

    C.

    at

    D.

    both B & C

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: on+ ngày tháng năm

in + tháng

in + năm

=> The Soviet Union won a victory (6) on September 13, 1959.

Tạm dịch: Liên Xô giành được thắng lợi vào ngày 13/9/1959.


Câu 7

Its Luna 2 was the first man-made (7) ______ to land on the moon.

    A.

    object

    B.

    machine

    C.

    man

    D.

    stuff

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

object (n) vật

machine (n) máy móc

man (n) con người

stuff (n) đồ đạc (2 vật trở lên

Cụm từ: manmade object: đồ vật nhân tạo

=> Its Luna 2 was the first man-made (7) object to land on the moon.

Tạm dịch: Luna 2 của nó là vật thể nhân tạo đầu tiên hạ cánh trên mặt trăng.


Câu 8

NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) _______ on the moon.

    A.

    run

    B.

    walk

    C.

    touch

    D.

    drive

Đáp án: B

Phương pháp giải

 Kiến thức: từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

run (v) chạy

walk (v) đi bộ, bước đi

touch (v) chạm

drive (v) lái xe

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) walk on the moon.

Tạm dịch: NASA đã giành được chiến thắng cuối cùng vào ngày 20 tháng 7 năm 1969, khi các phi hành gia từ Apollo 11 là những người đầu tiên bước đi trên mặt trăng.