Đề bài

Cho các chất sau: Al, Na2O, O2, N2, H2SO4 đặc. Số chất tác dụng với Cacbon trong điều kiện thích hợp là

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Phương pháp giải

Dựa vào tính chất hóa học của C sgk hóa trang 73.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(4Al + 3C\xrightarrow{{{t^0}}}A{l_4}{C_3}\)

\({O_2} + C\xrightarrow{{{t^0}}}C{O_2}\)

\(2{H_2}S{O_4} + C\xrightarrow{{{t^0}}}C{O_2} + 2S{O_2} + 2{H_2}O\)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là

  • A.

    ns2np2.

  • B.

    ns2 np3.

  • C.

    ns2np4.

  • D.

    ns2np5.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây sai ?

  • A.

    Độ âm điện giảm dần

  • B.

    Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.

  • C.

    Bán kính nguyên tử giảm dần.                        

  • D.

    Số oxi hoá cao nhất là +4.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là :

  • A.

    1s22s22p1  

  • B.

    1s22s22p2  

  • C.

    1s22s22p3    

  • D.

    1s22s22p4

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Kim cương, fuleren và than chì là các dạng:

  • A.

    đồng hình của cacbon.                                    

  • B.

    đồng vị của cacbon.     

  • C.

    thù hình của cacbon.                                       

  • D.

    đồng phân của cacbon.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đâu không phải là dạng thù hình của cacbon?

  • A.

    Kim cương                         

  • B.

    Than chì                   

  • C.

    Fuleren 

  • D.

    Khí cacbon monooxit

Xem lời giải >>
Bài 6 :

C không thể có số oxi hóa nào sau đây ?

  • A.

    0.

  • B.

    -4.

  • C.

    +4.

  • D.

    +6

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn câu trả lời đúng: Trong các phản ứng hoá học, cacbon

  • A.

    chỉ thể hiện tính khử.                                      

  • B.

    vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.

  • C.

    chỉ thể hiện tính oxi hoá.                                

  • D.

    không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Câu nào đúng trong các câu sau đây?

  • A.

    Kim cương là chất tinh thể trong suốt,  không màu, dẫn điện, dẫn nhiệt

  • B.

    Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

  • C.

    Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp phụ các chất khí.

  • D.

    Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:

  • A.

    $C+{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}C{{O}_{2}}$    

  • B.

    $C+4HN{{O}_{3}}(\text{ đặc) }\xrightarrow{{{t}^{0}}}C{{O}_{2}}+4N{{O}_{2}}+4{{H}_{2}}O$

  • C.

    $2C+\,Ca\xrightarrow{{{t}^{0}}}Ca{{C}_{2}}$

  • D.

    $C+C{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}2CO$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:

  • A.

    $C+ZnO\xrightarrow{{{t}^{0}}}Zn+CO$ 

  • B.

    $C+2{{H}_{2}}\xrightarrow{t,xt}C{{H}_{4}}$

  • C.

    $2C+\,Ca\xrightarrow{{{t}^{0}}}Ca{{C}_{2}}$

  • D.

    $3C+\,4Al\xrightarrow{{{t}^{0}}}A{{l}_{4}}{{C}_{3}}$

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Dãy các chất đều tác dụng được với cacbon là:

  • A.

    O2, CuO, CO2, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)

  • B.

    O2, Na2O, CO2, Al,  H2SO4 (đặc)

  • C.

    O2, H2, CO2, Al, HCl, KClO3

  • D.

    O2, Na2O, CO2, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O (10), KCl (11). Cacbon  phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

  • A.

    8.                  

  • B.

    9.

  • C.

    7.             

  • D.

    10.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho luồng khí C dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là

  • A.

    Cu, Fe, ZnO, MgO.                                                             

  • B.

    Cu, Fe, Zn, Mg.   

  • C.

    Cu, Fe, Zn, MgO.                                                                

  • D.

    Cu, FeO, ZnO, MgO.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Than được dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy là:

  • A.

    than chì

  • B.

    than muội

  • C.

    than gỗ

  • D.

    than cốc

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một dạng thù hình của cacbon có tính chất rất cứng, dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh là

  • A.

    kim cương

  • B.

    than cốc

  • C.

    fuleren

  • D.

    than đá

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc khi cho 0,12 gam cacbon tác dụng hết với HNO3 đặc nguội (coi phản ứng xảy ra hoàn toàn) là

  • A.

    0,896 lít

  • B.

    0,672 lít

  • C.

    0,448 lít

  • D.

    0.336 lít

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đốt một mẩu than chì chứa tạp chất lưu huỳnh trong oxi. Cho hỗn hợp khí thoát ra tác dụng với lượng dư dung dịch brom, thấy dung dịch brom nhạt màu. Cho khí thoát ra khỏi dung dịch brom đi qua nước vôi trong dư thấy có vẩn đục. Hỗn hợp khí thoát ra là: 

  • A.

    CO2, SO2                       

  • B.

    CO, CO2                       

  • C.

    CO, SO2                         

  • D.

    CO2, H2S

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đốt một mẩu than chì chứa tạp chất lưu huỳnh trong oxi. Cho hỗn hợp khí thoát ra tác dụng với lượng dư dung dịch brom, thấy có 0,32 gam brom đã tham gia phản ứng. Cho khí thoát ra khỏi dung dịch brom tác dụng với lượng dư nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của cacbon trong than chì là:

  • A.

    98,89%                          

  • B.

    95,98%                          

  • C.

    94,94%                            

  • D.

    92,89%

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho 3,60 gam cacbon tác dụng với 8,10 gam nhôm. Khối lượng nhôm cacbua tạo thành nếu hiệu suất của phản ứng 70% là

  • A.

    5,76 gam

  • B.

    7,56 gam

  • C.

    10,08 gam

  • D.

    10,80 gam

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một số loại khẩu trang y tế chứa hoạt chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là

  • A.
    muối ăn                            
  • B.
    đá vôi                          
  • C.
     than hoạt tính               
  • D.
     thạch cao
Xem lời giải >>