Đề bài

Cho phương trình hóa học: AgNO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Ag + NO2  + O2

Sử dụng phương pháp cân bằng kim loại – phi kim cân bằng phương trình trên và cho biết tỉ lệ hệ số các chất trong phương trình lần lượt là:

  • A.
    4:2:7:1 
  • B.

    2:2:2:1

  • C.
    4:2:8:1 
  • D.
    4:2:9:1
Phương pháp giải :

Cân bằng theo thứ tự O, Ag, N.

Lời giải chi tiết :

PTHH: AgNO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Ag + NO2  + O2

- Đầu tiên ta cân bằng nguyên tố O

- Ta thấy ở VP có tổng 4 nguyên tử trong NOvà Ocòn VT có 3 nguyên tử O trong AgNO3 → cần làm chẵn số nguyên tử O ở VT bằng cách đặt 2 trước AgNO3.

=> 2AgNO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Ag + NO2  + O2

- Tiếp theo ta thấy VT có 2 nguyên tử Ag trong AgNO3 còn VP chỉ có 1 nguyên tử Ag → Đặt hệ số 2 trước Ag.

=> 2AgNO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2Ag + NO2  + O2

- Tương tự ta thấy VT có 2 nguyên tử N trong AgNO3 còn VP chỉ có 1 nguyên tử N → Đặt hệ số 2 trước NO2.

=> 2AgNO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2Ag + 2NO2  + O2

Vậy sau khi cân bằng hệ số các chất trong phương trình lần lượt là 2:2:2:1

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho sơ đồ phản ứng hóa học: N2 + H2 --> NH3. Các hệ số đặt trước các phân tử N2, H2, NH3 lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho phương trình hóa học: aAl + bHCl → cAlCl3 + dH2. Các hệ số a, b, c, d lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho sơ đồ phản ứng hóa học: BaCl2 + H2SO4 ---> HCl + BaSO4. Hệ số của HCl khi đã cân bằng phản ứng là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng đúng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho phương trình hóa học: aP2O5 + bH2O → cH3PO4. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng thì giá trị của b là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho phương trình hóa học: aNa + bO2 → cNa2O. Tổng hệ số a + b + c  sau khi cân bằng phương trình phản ứng có giá trị là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hiđro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.  Phương trình hóa học của phản ứng là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Hoàn thành phương trình sau: ?Cu + ? → 2CuO

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Hoàn thành phương trình sau: CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Phương trình hóa học dùng để biểu diễn

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sơ đồ phản ứng gồm

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH:

1) Viết PTHH

2) Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố : tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH

3) Viết sơ đồ phản ứng là phương trình chữ của chất tham gia và sản phẩm

4) Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm

Xem lời giải >>
Bài 13 :

PTHH cho biết:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng: Na + O2 ---> Na2O?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + NaCl

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Biết rằng kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro (H2) và chất magie sunfat MgSO4. Chọn nhận định đúng

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho phản ứng: CaCO3 + CO2 + H2O → A

Số lượng các nguyên tố hóa học có trong chất A là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chọn PTHH đúng?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng chưa chính xác?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho phương trình hóa học: (NH4)2Cr2O7 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cr2O3 + N2 + H2O

Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng là:

Xem lời giải >>