Đề bài

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

I think she might win the Miss Universe this year.


=> I think

Đáp án

I think she might win the Miss Universe this year.


=> I think

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Áp dụng công thức phủ định của cấu trúc might:

S + might + not + V nguyên thể

Khi chuyển câu khẳng định sang câu phủ định, ta chỉ cần thêm “not” vào giữa might và V

=> I think she might not win the Miss Universe this year.

Tạm dịch: Tôi nghĩ cô ấy có thể không giành được vương miện Hoa hậu Hoàn vũ năm nay.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Say if these things will come true in your country in the next ten years. Use the Speaking box to help you.

(Hãy nói xem liệu những điều này có thành hiện thực ở đất nước bạn trong mười năm tới hay không. Sử dụng Speaking Box để giúp bạn.)

1. People will stop using banknotes.

(Mọi người sẽ ngừng sử dụng tiền giấy.)

2. Food will be cheaper.

(Thức ăn sẽ rẻ hơn.)

3. Our football team will win the World Cup.

(Đội tuyển bóng đá của chúng ta sẽ vô địch World Cup.)

4. Newspaper will still be popular.

(Báo sẽ vẫn phổ biến.)

5. People will live longer.

(Mọi người sẽ sống lâu hơn.)

6. Everyone will use public transport.

(Mọi người sẽ sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Write sentences with might.

(Viết câu với might.)

you / hear / a parrot / in the jungle

You might hear a parrot in the jungle.

(Bạn có thể nghe thấy một con vẹt ở trong rừng nhiệt đới.)

1. it / be / cold / in Italy / in November 

2. that bear/be/dangerous 

3. you/see/a snake / in the mountains 

4. an elephant / live / for sixty years 

5. that fish / be / a shark 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

7. Choose the correct option in brackets to complete each sentence.

 (Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

1. Linh (might/ must) be there on time, I guess.

2. I (might not/ cannot) attend our English contest next Saturday, but I’ll try my best.

3. He practises running every morning. I think he (has to/ might) become a professional runner one day.

4. Her family (should/ might) move to the city, but I’m still not sure.

5. We (might/ must) find aliens on Earth one day, but I’m sure they will not speak our language.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Choose the correct answers.

(Chọn những đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a. Circle the correct verbs.

(Khoanh chọn từ đúng.)

1. Now, we do/might do our own housework. In the future, we have/might have robot helpers.

2. Now, we have/might have ovens and fridges. In the future, we have/might have automatic food machines.

3. Now, we have/might have computers. In the future, we have/might have smart walls.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.)

1. we / our/housework. / Now, / do / own

Now, we do our own housework.

(Bây giờ chúng ta làm việc nhà.)

2. we / have / In / might / future, / robot / the / helpers.

(chúng tôi/ có/ trong/ có thể/ tương lai,/ người máy/ (mạo từ xác định) / những người giúp việc.)

3. change / in / future? / How / homes / might / the

(thay đổi/ trong/ tương lai?/ Như thế nào/ nhà cửa/ có thể/ (mạo từ xác định))

4. Now, / a computer. / use / you

(Bây giờ,/ một máy vi tính./ sử dụng/ bạn)

5. In / you / have / the / might / future, / walls. / smart

(Trong/ bạn/ có/ (mạo từ xác định)/ có thể/ tương lai,/ những bức tường./ thông minh)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

c. Fill in the blanks using "might" and a verb from the box.

(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng "might" và một động từ trong khung.)

cook                         deliver                    watch                     do                    make                    have

1. In the future, automatic food machines might cook all our food.

(Trong tương lai, máy chế biến thực phẩm tự động có thể nấu toàn bộ thực ăn cho chúng ta.)

2. In the future, robots                  all our housework.

3. In the future, we                  movies on smart walls.

4. In the future, 3D printers                  all kinds of things.

5. In the future, we                  many smart devices.

6. In the future, robot drones                  all our groceries.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 Write your own ideas.

(Viết ý tưởng của riêng bạn.)

1. Now, we                                   . In the future, we might                                 .

2. Now,                                         . In the future,                               

3. Now,                                         . In the future,                                 .

Xem lời giải >>
Bài 9 :

might- should / shouldn't 

37. * Rewrite the sentences. Use might, should or shouldn't. 

(Viết lại câu. Sử dụng might, should hoặc shouldn’t)

1. You ____________meet Tony at the party if you come. 

2. You_____________ be rude. 

3. You ____________show respect to people. 

4. You_________ buy food from local shops while on holiday. 

5. Ann____________ call us if she finishes early. 

6. He_________ be late today; he needs to work overtime.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Put might/ might not into the brackets.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Put might/ might not into the brackets.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Fill suitable verbs with MIGHT into the blanks.

(Điền vào mỗi chỗ trống một động từ phù hợp đi kèm với MIGHT.)

cook   buy  clean  go   sleep   give

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Điền vào chỗ trống might/ might not

Xem lời giải >>