It is ……. in the city than it is in the country.
-
A.
quietly
-
B.
most quiet
-
C.
quieter
-
D.
quiet
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1+ be + more + adj + than + S2
Tính từ "quiet" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh hơn chỉ thêm -er sau tính từ: quiet => quieter
=> It is quieter in the country than it is in the city.
Tạm dịch: Ở nông thôn yên tĩnh hơn ở thành phố.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Grammar
Comparative adjectives
(Ngữ pháp: Tính từ so sánh hơn)
1. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets. Number 1 is an example.
(Hoàn thành những câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc. Câu 1 là ví dụ.)
1. This building is taller than that building. (tall)
(Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.)
2. My neighbourhood is__________than your neighbourhood. (noisy)
3. The square in Ha Noi is__________than the square in Hoi An. (big)
4. Living in the countryside is__________than living in a city. (peaceful)
5. Is living in a city__________than living in the countryside? (exciting)
2. Use the correct form of the words in brackets to complete the letter.
(Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành bức thư.)
Dear Nick,
How are you?
Ha Noi is beautiful but it's too busy for me. I'm having a great time at Cua Lo Beach now. The weather is (1. hot) hotter than that in Ha Noi. The houses and buildings are (2. small)________and (3. old) ________than those in Ha Noi The streets are (4. wide) ________ with less traffic. The seafood here is (5. delicious) ________ and (6. cheap) ________than the seafood in Ha Noi.
See you soon,
Vy
3. Look at the pictures of the two neighbourhoods: Binh Minh and Long Son. Compare two neighbourhoods. You can use the adjectives below.
(Nhìn vào bức tranh của hai khu phố: Bình Minh và Long Son. So sánh hai khu phố này. Em có thể sử dụng những tính từ bên dưới.)
noisy crowded quiet peaceful modern busy boring |
Example: Binh Minh is noisier than Long Son.
(Ví dụ: Bình Minh ồn ào hơn Long Sơn.)
4. Work in pairs. Ask and answer questions about Binh Minh and Long Son neighbourhood using the picture in 3.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về khu phố Bình Minh và Long Sơn sử dụng bức tranh ở bài 3.)
Example:
(Ví dụ:)
A: Is Binh Minh noisier than Long Son?
(Bình Minh có sôi nổi hơn Long Sơn không?)
B: Yes, it is.
(Có.)
A: Is Long Son more modern than Binh Minh?
(Long Sơn có hiện đại hơn Bình Minh không?)
B: No, it isn't.
(Không.)
3. Now write their comparative forms in the table below.
(Viết dạng so sánh hơn của tính từ vào bảng bên dưới.)
Adjectives |
Comparative form |
fast beautiful noisy expensive hot exciting quiet heavy large |
faster _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ _______________ |
4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms of the adjectives below.
(Hoàn thành câu so sánh các bức tranh. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ bên dưới.)
expensive modern noisy peaceful
1. The street is____________ than that one.
2. A city house is ____________ than a country house.
3. Things at a corner shop are____________ than things at a village market.
4. Life in the countryside is____________ than life in the city.
1. Write the comparative form of the adjectives in the table.
(Viết các dạng so sánh hơn của tính từ trong bảng.)
Short adjectives |
Long adjectives |
|||
Regular End in –e End in consonant + y End in consonant + vowel + consonant
|
Adjective quiet clean, slow nice, safe friendly, pretty big, hot
|
Comparative quieter ……, …… ……, …… ……, …… ……, ……
|
Adjective dangerous modern, expensive |
Comparative more dangerous ……, …… |
Irregular |
||||
Adjective bad good far |
Comparative worse ………… further/ farther |
2. Write sentences using the correct comparative form of the adjectives in brackets. How do you say than in your language?
(Viết câu sử dụng dạng so sánh hơn đúng của tính từ trong ngoặc. “than” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?)
New York /is/ than / Washington. (big)
=> New York is bigger than Washington.
(New York lớn hơn Washington.)
1. It's / here / than / in my country. (expensive)
2. The weather today / is/than / it was yesterday. (bad)
3. Why/is/ this class / than / the other class? (quiet)
4. Are / the buildings / in New York / than/the buildings in Oxford? (modern)
5. This house /is/ than / that house. (pretty)
5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)
two cities two sports teams two shops two restaurants or cafés two TV programmes two video games two streets two people |
KEY PHRASES |
Comparing opinions (So sánh các ý kiến) I think... (Tôi nghĩ…) Yes, you're right. (Vâng, bạn đúng rồi.) Really? I think ... (Thật à? Tôi nghĩ…) |
I think Hội An is prettier than Hà Nội. - Really? I think Hà Nội is prettier.
(Tôi nghĩ Hội An đẹp hơn Hà Nội. – Thật à? Tôi nghĩ Hà Nội đẹp hơn.)
Finished? Make puzzle sentences about objects or places using comparative adjectives.
(Hoàn thành bài học? Hãy tạo các câu đố về các đồ vật sử dụng so sánh nhất.)
It's faster than a car, but slower than a plane. (a train)
(Nó nhanh hơn ô tô, nhưng chậm hơn máy bay. – tàu hỏa)
5. COMPARATIVES BINGO. Work in groups of four. Follow the instructions.
(Chơi Bingo với so sánh hơn. Làm việc theo nhóm 4 người. Làm theo các hướng dẫn.)
• One person is the game leader.
(Một người là quản trò.)
• Choose six adjectives from the words in the box. Then write the comparative forms in the bingo table.
(Chọn sáu tính từ từ các từ trong khung. Sau đó viết các dạng so sánh vào bảng Bingo.)
• The game leader says the comparative forms of the adjectives in the box.
(Quản trò nói các dạng so sánh của các tính từ trong ô.)
• Listen and tick the comparatives you hear.
(Nghe và đánh dấu vào từ so sánh mà bạn nghe được.)
• The first person to tick all the words in their bingo table says 'Bingo!'.
(Người đầu tiên đánh dấu vào tất cả các từ trong bảng bingo của họ nói 'Bingo!'.)
friendly quiet clean pretty old dangerous dirty ugly small big bad exciting |
LANGUAGE FOCUS Comparative adjectives
(NGỮ PHÁP: So sánh hơn của tính từ)
Exercise 5. Choose the correct words and write them on the lines.
(Chọn từ đúng và viết vào chỗ trống.)
My school is smaller (1)…………. the school in the next town but I think my school is (2)………….! The students at my school are (3)…………. and the buildings are (4)…………. modern. There's a fantastic swimming pool too - it's (5)…………. than the pool at the sports centre in town and it's (6)…………. too!
1. a. to 2. a. better 3. a. not friendly 4. a. many 5. a. bigger 6. a. cleaning |
b. than b. well b. friendlier b. a lot b. big b. more clean |
c. of c. like c. unfriendly c. more c. more big c. cleaner |
I can compare things. (Tôi có thể so sánh các đồ vật.) MY EVELUATION (ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI) |
a. Look at the table and compare the cities using superlatives and comparatives.
(Nhìn vào bảng dưới đây và so sánh các thành phố sử dụng so sánh hơn nhất và so sánh hơn.)
- Tokyo is the most expensive city.
(Tokyo là thành phố đắt đỏ nhất.)
- Cape Town is colder than Đà Nẵng.
(Cape Town lạnh hơn Đà Nẵng.)
b. Compare your city with the cities in the table.
(So sánh thành phố của bạn với những thành phố ở bảng trên.)
1. Read the table. How do we form the comparative degree of short/long adjectives? Which word do we use after an adjective in the comparative form? Are there similar structures in your language?
(Đọc bảng. Chúng ta hình thành dạng so sánh hơn của tính từ ngắn/ dài như thế nào? Chúng ta sử dụng từ nào sau dạng so sánh hơn của tính từ? Có những cấu trúc tương tự trong tiếng Việt không?)
Comparative (so sánh hơn)
|
adjective (tính từ) |
comparative (so sánh hơn) |
short adjectives (tính từ ngắn) |
small large big tasty |
smaller (than) larger (than) bigger (than) tastier (than) |
long adjectives (tính từ dài) |
expensive |
more expensive (than) |
Note: clever, common, friendly, narrow, form their comparative with –er or more (Chú ý: clever, common, friendly, narrow có hình thức so sánh hơn với -er hoặc more) friendly – friendlier/ more friendly Irregular adjectives: (Tính từ bất quy tắc) good – better (than) bad – worse (than) (a) little – less (than) many / much – more (than) Special case: a lot of – more (than) (Trường hợp đặc biệt: a lot of - more than) |
- Cola or apple juice?
(Nước ngọt có ga hay nước ép táo?)
- Apple juice for me, please. It’s healthier than cola.
(Cho mình nước ép táo nhé. Nó lành mạnh hơn nước ngọt có ga.)
2. Put the adjectives in brackets into the comparative form.
(Chia các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn.)
1. Paul's restaurant is ___________ (busy) than Rico's.
2. Rico's is ___________ (expensive) than Paul's.
3. The waiters at Rico's are ___________ (polite) than the ones at Paul's.
4. The service at Rico's is ___________ (quick) than at Paul's.
5. Paul's is ___________ (crowded) than Rico's.
6. Rico is ___________ (friendly) than Paul.
3. Look at the table. Compare the cafes.
(Nhìn vào bảng. So sánh hai quán cà phê.)
|
Sam’s |
Ann’s |
busy (nhộn nhịp) |
** |
* |
expensive (đắt tiền) |
* |
** |
old (cũ) |
* |
** |
big (to lớn) |
** |
* |
quiet (yên tĩnh) |
* |
** |
Sam’s is busier than Ann’s.
(Sam’s thì nhộn nhịp hơn Ann’s.)
D. Write questions about the animals in C. Then ask a partner to answer them.
(Viết những câu hỏi về những con vật ở C. Sau đó hỏi để bạn em trả lời.)
1. monkeys / quieter / parrots => Are monkeys quieter than parrots?
2. frogs /shier/ jaguars _______________________________________
3. jaguars / friendlier / parrots _________________________________
4. parrots / quieter / jaguars ___________________________________
5. lizards / more beautiful/ monkeys_____________________________
- Are monkeys quieter than parrots?
(Khỉ có ồn ào hơn vẹt không?)
- Yes, they are.
(Có.)
1. Study the Grammar box. Find comparative adjectives in the message board.
(Nghiên cứu khung ngữ pháp. Tìm các tính từ so sánh hơn trong bản tin nhắn.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Comparative adjectives (Tính từ so sánh hơn) |
Ajectives (Tính từ) |
Comparative (So sánh hơn) |
quiet (yên tĩnh) successful (thành công) sad (buồn) happy (vui vẻ) interesting (thú vị) good (tốt) bad (xấu) |
quieter more successful sadder happier more interesting better worse |
Harry is quieter than Ali. (Harry trầm tĩnh hơn Ali.) |
ALPHA BOYS
The number one fan page for the number one boy band!
(Fanpage số 1 cho ban nhạc nam số 1!)
Fun facts about the Alpha Boys (Những sự thật thú vị về Alpha Boys) |
|||
|
Age (Tuổi) |
Height (Chiều cao) |
Personality (Tính cách) |
Ali |
17 |
1.84 |
friendly (thân thiện) |
Liam |
18 |
1.81 |
funny (hài hước) |
Perry |
19 |
1.81 |
cool (ngầu, dễ thương) |
Harry |
17 |
1.67 |
quiet (trầm tĩnh) |
Akira |
16 |
1.73 |
intelligent (thông minh) |
Who’s your favourite band? Reply (Ban nhạc yêu thích của bạn là ai? – Trả lời) |
|
Rico 4 |
Ali's a great dancer. (Ali là một vũ công tuyệt vời.) |
bluesky |
Ali's a good dancer, but Harry's better. Harry's cuter than Ali too. (Ali là một vũ công giỏi, nhưng Harry còn giỏi hơn. Harry cũng dễ thương hơn Ali.) |
trikimiki |
I agree Harry's better than Ali, but I like Akira. He's really cool and intelligent. (Tôi đồng ý rằng Harry tốt hơn Ali, nhưng tôi thích Akira. Anh ấy thực sự tuyệt vời và thông minh.) |
bluesky |
What? Harry's cooler than Akira! He's more intelligent too. (Gì? Harry ngầu hơn Akira! Anh ấy cũng thông minh hơn.) |
Rico4 |
Harry can't really dance. His moves are worse than mine! And he's really small. Ali's bigger and stronger than him. Ali's friendlier too. Harry never smiles. (Harry thực sự không thể nhảy. Động tác của anh ấy tệ hơn của tôi! Và anh ấy thực sự nhỏ bé. Ali lớn hơn và khỏe hơn anh ấy. Ali cũng thân thiện hơn. Harry không bao giờ cười.) |
2. In pairs, complete the text with the comparative form of the adjectives in brackets. Which member of the Alpha Boys is it? Listen and check.
(Làm việc theo cặp, các em hãy hoàn thành các câu trong bài với những tính từ so sánh ờ trong hộp. Bài đọc này đang đề cập tới thành viên nào trong nhóm Alpha Boys? Nghe và trả lời đáp án.)
He’s funnier (1. funny) than Akira. He’s got a ___ (2. good) sense of humour. He’s ___ (3. thin) than Akira and ___ (4. tall) too but he’s ___ (5. short) than Ali. He’s ___(6. old) than Ali but he’s ___ (7. young) than Perry.
3. Make comparative sentences.
(Hãy tạo những câu so sánh.)
1. Lan / young Linh
Lan is younger than Linh.
(Lan trẻ hơn Linh.)
2. Taylor Swift / tall / Ed Sheeran
3. His friend / successful / him
4. Arcade Fire's music videos / good / Rebecca Black's
5. Many pop songs / happy / rap songs
6. Playing the guitar / interesting / playing the harmonica
4. Work in groups. How many comparative sentences can you write about the Alpha Boys? Use the adjectives below to help you.
(Làm việc theo nhóm. Có bao nhiêu câu so sánh các em có thể viết về các thành viên nhóm Alpha Boys? Dùng các tính từ dưới đây để giúp em.)
bad big cool cute friendly funny good intelligent nice old quiet strong tall thin young |
Perry’s taller than Akira.
(Perry trẻ hơn Akira.)
5. In pairs, compare people that you know well. Use the Grammar box and the adjectives in Exercise 4 to help you.
(Theo cặp, hãy so sánh những người mà bạn biết rõ. Sử dụng khung Ngữ pháp và các tính từ trong Bài tập 4 để giúp em.)
5. In pairs, compare these things. Use the adjectives in the Vocabulary box.
1. jazz music - rock music
2. classical music - techno
3. the cinema - the theatre
4. CDs - live streaming
5. your favourite music - your parents’ favourite music
Grammar
4. Study the fun facts and compare Stacey and Mo from the Go Girls.
(Nghiên cứu các sự kiện thú vị và so sánh Stacey và Mo trong Go Girls.)
3. Complete the sentences with the correct comparative form of the adjectives in the box.
(Hãy hoàn thành các câu với thể so sánh đúng của các tính từ trong khung.)
narrow cold important dangerous fast |
1. It’s ______________ in the north of Viet Nam than in the south.
2. Is a snake ______________ than a dog?
3. Doing homework is ______________ than playing video games.
4. The streets in my neighbourhood are ______________ than in your neighbourhood.
5. Travelling by air is ______________ than travelling by bus.
4. Complete the sentences with the phrases in the box to make comparisons.
(Hãy hoàn thành các câu với những cụm trong hộp để được dạng so sánh.)
she was a child (cô ấy là một đứa trẻ) than it was when I bought it (so với khi tôi mua nó) than he used to be (hơn anh ấy đã từng) than they were ten years ago (hơn họ mười năm trước) than I was before (hơn tôi trước đây) |
1. My brother is more confident ______________.
2. My watch is much older ______________.
3. She is more attractive than when ______________.
4. I’m happier in my new school ______________.
5. Today, houses in the city are much more expensive ______________.
5. Write sentences, using the comparative form of the adjectives.
(Hãy viết các câu, sử dụng dạng so sánh của tính từ.)
Example: Son / tall / Hung.
⇒ Son is taller than Hung. (Sơn cao hơn Hùng.)
1. Mai / intelligent / Kien.
2. My brother / strong / my sister.
3. My school / big / my brother’s school.
4. Living in the city / exciting / living in the countryside.
5. Peter’s exam results / bad / Nick’s exam results.
6. Write sentences comparing the two cars. Use the comparative form of the adjectives in the box.
(Viết câu so sánh hai xe. Sử dụng hình thức so sánh của các tính từ trong hộp.)
long expensive fast heavy fashionable economical |
Example: The Luxurex is longer than the Tinex.
(Luxurex dài hơn Tinex.)
2. Rewrite the sentences using the words in brackets. Do not change the meaning of the sentences and do not change the form of the words.
(Viết lại các câu có sử dụng các từ trong ngoặc. Không thay đổi nghĩa của câu và không thay đổi hình thức của từ.)
1. Quang is lazier than Ha. (HARD-WORKING)
(Quang lười hơn Hà.)
2. A city is noisier than a village. (PEACEFUL)
(Một thành phố ồn ào hơn một ngôi làng.)
3. There’s a post office on one side of my house and a café on the other. (BETWEEN)
(Có một bưu điện ở một bên nhà tôi và một quán cà phê ở bên kia.)
4. Please tell me something about your neighbourhood. (CAN)
(Vui lòng cho tôi biết vài điều về khu phố của bạn.)
5. Oranges are cheaper than apples. (EXPENSIVE)
(Cam rẻ hơn táo.)