Đề bài

Cho đường tròn $(O;R)$. Cát tuyến qua $A$ ở ngoài $(O)$ cắt $(O)$ tại $B$ và $C$. Cho biết $AB = BC$ và kẻ đường kính $COD$. Tính độ dài đoạn thẳng $AD.$

  • A.

    $AD = R$

  • B.

    $AD = 3R$

  • C.

    $AD = \dfrac{R}{2}$

  • D.

    $AD = 2R$

Phương pháp giải

+) Nhắc lại : Cát tuyến là đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm.

+) Sử dụng  Pytago để tính toán.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xét $\left( O \right)$ có $OB = OC = OD$$ \Rightarrow BO = \dfrac{{DC}}{2}$$ \Rightarrow \Delta BDC$ vuông tại $B$ (tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông)

Suy ra $BD \bot AC$.

Xét $\Delta ADC$ có $BD$ vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên $\Delta ADC$ cân tại $D \Rightarrow DA = DC = 2R$

Vậy $AD = 2R.$

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì

  • A.

    đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

  • B.

    đường thẳng cắt đường tròn

  • C.

    đường thẳng không cắt đường tròn

  • D.

    đáp án khác

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nếu đường thẳng  $d$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( O \right)$ tại $A$ thì

  • A.

    $d{\rm{//}}OA$

  • B.

    $d \equiv OA$

  • C.

    $d \bot OA$ tại$A$ 

  • D.

    $d \bot OA$ tại $O$ 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ và đường thẳng $a$. Kẻ $OH \bot a$ tại $H$, biết $OH > R$ khi đó đường thẳng $a$ và đường tròn $\left( O \right)$

  • A.

    cắt nhau

  • B.

    không cắt nhau

  • C.

    tiếp xúc

  • D.

    đáp án khác

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Điền vào các vị trí $\left( 1 \right);\left( 2 \right)$  trong bảng sau ($R$ là bán kính của đường tròn, $d$ là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) :

 

$R$

$d$

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

$5cm$

$\,4\,cm$

...............$\left( 1 \right)$...................

$8cm$

...$\left( 2 \right)$...

Tiếp xúc nhau

  • A.

    $\left( 1 \right)$ : cắt nhau ; $\left( 2 \right)$ : $8\,cm$

  • B.

    $\left( 1 \right)$ : $9\,cm$; $\left( 2 \right)$ : cắt nhau 

  • C.

    $\left( 1 \right)$ : không cắt  nhau ; $\left( 2 \right)$ : $8\,cm$

  • D.

    $\left( 1 \right)$ : cắt nhau ; $\left( 2 \right)$ : $6\,cm$

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho điểm $A\left( {4;5} \right)$. Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn $\left( {A;5} \right)$ và các trục tọa độ.

  • A.

    Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.

  • B.

    Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn

  • C.

    Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn

  • D.

    Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho $a,b$ là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng $2,5\,cm$. Lấy điểm $I$ trên $a$ và vẽ đường tròn $\left( {I;2,5cm} \right)$. Khi đó đường tròn với đường thẳng  $b$

  • A.

    cắt nhau

  • B.

    không cắt nhau

  • C.

    tiếp xúc

  • D.

    đáp án khác

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho góc $\widehat {xOy}\,\left( {0 < \widehat {xOy} < 180^\circ } \right)$. Đường tròn $\left( I \right)$ là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh $Ox;Oy$. Khi đó điểm $I$ chạy trên đường nào?

  • A.

    Đường thẳng vuông góc với $Ox$ tại $O$

  • B.

    Tia phân giác của góc $\widehat {xOy}$

  • C.

    Tia $Oz$ nằm giữa $Ox$ và $Oy$

  • D.

    Tia phân giác của góc $\widehat {xOy}$ trừ điểm $O$

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho đường tròn tâm $O$ bán kính $3cm$ và một điểm $A$ cách $O$ là $5cm$. Kẻ tiếp tuyến $AB$ với đường tròn ( $B$ là tiếp điểm). Tính độ dài $AB$.

  • A.

    $AB = \,3\,cm$

  • B.

    $AB = \,4\,cm$

  • C.

    $AB = \,5\,cm$

  • D.

    $AB = \,2\,cm$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho đường tròn $\left( {O;R} \right)$ và dây $AB = 1,2R$. Vẽ một tiếp tuyến song song với $AB$, cắt các tia $OA,OB$ lần lượt tại $E$ và $F$. Tính diện tích tam giác $OEF$ theo $R$.

  • A.

    ${S_{OEF}} = 0,75{R^2}$

  • B.

    ${S_{OEF}} = 1,5{R^2}$

  • C.

    ${S_{OEF}} = 0,8{R^2}$    

  • D.

    ${S_{OEF}} = 1,75{R^2}$

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hai đường thẳng $a$ và $b$ song song với nhau, cách nhau một khoảng là $h$. Một đường tròn $\left( O \right)$ tiếp xúc với $a$ và $b$. Hỏi tâm $O$ di động trên đường nào?

  • A.

    Đường thẳng $c$ song song và cách đều $a,b$ một khoảng $\dfrac{h}{2}$.          

  • B.

    Đường thẳng $c$ song song và cách đều $a,b$ một khoảng $\dfrac{{2h}}{3}$.

  • C.

    Đường thẳng $c$ đi qua $O$ vuông góc với $a,b$ 

  • D.

    Đường tròn $\left( {A;AB} \right)$ với $A,B$ lần lượt là tiếp điểm của $a,b$ với $\left( O \right)$.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho \(AM = AB.\) Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng.

  • A.

    M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC

  • B.

    DE là đường kính của đường tròn (O)

  • C.

    M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC

  • D.

    Cả A, B, C đều sai

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hai đường tròn \(\left( {O;4cm} \right)\) và \(\left( {O';3cm} \right)\) biết \(OO' = 5cm\). Hai đường tròn trên cắt nhau tại \(A\) và \(B\). Độ dài \(AB\) là:

  • A.
    \(2,4cm\)
  • B.
    \(4,8cm\)                          
  • C.

    \(\dfrac{5}{{12}}cm\)                           

  • D.
    \(5cm\)
Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đường thẳng \(a\)  cách tâm \(O\)  của đường tròn \(\left( {O;R} \right)\)một khoảng bằng \(\sqrt 8 \,\,cm.\) Biết \(R = 3\,\,cm,\) số giao điểm của đường thẳng \(a\)  và đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) là:

  • A.
    \(0\)                              
  • B.
    \(1\)                          
  • C.
    \(2\)
  • D.
    \(3\).
Xem lời giải >>