Đề bài

Tần số của đầu kim phút là :

  • A.
    60 phút        
  • B.
    \(\dfrac{1}{{60}}Hz\)         
  • C.
    \(3600{s^{ - 1}}\)                  
  • D.
    \(\dfrac{1}{{3600}}{s^{ - 1}}\)
Phương pháp giải

Tần số : \(f = \dfrac{1}{T}\)

Chu kì T là thời gian vật quay hết 1 vòng.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Chu kì của kim phút là : \(T = 1h = 3600s\)

Tần số của kim phút là : \(f = \dfrac{1}{T} = \dfrac{1}{{3600}}{s^{ - 1}}\)

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chuyển động tròn là:

  • A.

    Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn

  • B.

    Chuyển động có hướng không đổi

  • C.

    Chuyển động có chiều chuyển động luôn không đổi

  • D.

    Chuyển động có gia tốc bằng 0

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chuyển động tròn đều là:

  • A.

    chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi

  • B.

    chuyển động có hướng không đổi và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

  • C.

    chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

  • D.

    chuyển động có quỹ đạo tròn, gia tốc bằng 0 và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

  • A.

    Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.

  • B.

    Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

  • C.

    Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay khi chuẩn bị dừng

  • D.

    Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chuyển động tròn đều có

  • A.

    vectơ vận tốc không đổi

  • B.

    tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo

  • C.

    tốc độ góc không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo

  • D.

    gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

  • A.

    Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

  • B.

    Độ lớn của gia tốc \({a_{ht}} = \dfrac{{{v^2}}}{r}\) , với v là vận tốc, r là bán kính quỹ đạo.

  • C.

    Gia tốc của chuyển động tròn đều \(a = \dfrac{{{\omega ^2}}}{r}\)

  • D.

    Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều

  • A.

    vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.

  • B.

    gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

  • C.

    phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.

  • D.

    gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chu kì của chuyển động tròn đều là:

  • A.

    Khoảng thời gian để vật đi được nửa vòng

  • B.

    Khoảng thời gian để vật đi được một vòng

  • C.

    Khoảng thời gian để vật đi được 2 vòng

  • D.

    Khoảng thời gian để vật đi được 10 vòng

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn phương án đúng khi nói về tần số

  • A.

    là số vòng mà vật đi được trong vòng $10$ giây

  • B.

    được xác định bởi biểu thức \(f = 2\pi T\)

  • C.

    đơn vị là s/rad

  • D.

    được xác định bởi biểu thức \(f = \dfrac{\omega }{{2\pi }}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn phương án sai.

  • A.

    Tốc độ dài: \(v = \frac{{\Delta s}}{t}\)

  • B.

    Tốc độ góc: \(\omega  = \frac{{\Delta \varphi }}{t}\)

  • C.

    Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc \(\omega  = v{\rm{r}}\)

  • D.

    Véctơ vận tốc có phương luôn luôn thay đổi

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính \(r = 100cm\) với gia tốc hướng tâm \({a_{ht}} = 4{\rm{ }}cm/{s^2}\). Chu kì \(T\) trong chuyển động của vật đó là:

  • A.

    \(8\pi \left( s \right)\)

  • B.

    \(6\pi \left( s \right)\)

  • C.

    \(12\pi \left( s \right)\)

  • D.

    \(10\pi \left( s \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết \(90\) phút. Vệ tinh bay ở độ cao \(320km\) so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là \(6380{\rm{ }}km\). Vận tốc của vệ tinh có giá trị gần nhất là:

  • A.

    \(7795{\rm{ }}m/s\)

  • B.

    \(7651{\rm{ }}m/s\)

  • C.

    \(6800{\rm{ }}m/s\)

  • D.

    \(7902{\rm{ }}m/s\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài \(10cm\), kim phút dài \(15cm\). Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:

  • A.

    \(1,{52.10^{ - 4}}ra{\rm{d}}/s;1,{82.10^{ - 3}}ra{\rm{d}}/s\)

  • B.

    \(1,{45.10^{ - 4}}ra{\rm{d}}/s;1,{74.10^{ - 3}}ra{\rm{d}}/s\)

  • C.

    \(1,{54.10^{ - 4}}ra{\rm{d}}/s;1,{91.10^{ - 3}}ra{\rm{d}}/s\)

  • D.

    \(1,{48.10^{ - 4}}ra{\rm{d}}/s;1,{78.10^{ - 3}}ra{\rm{d}}/s\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài \(1m\), quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ \(60\) vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng là:

  • A.

    \(2s\)

  • B.

    \(1s\)

  • C.

    \(3,14s\)

  • D.

    \(6,28s\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

  • A.

    \(f = \frac{{2\pi r}}{v}\)

  • B.

    \(T = \frac{{2\pi r}}{v}\)

  • C.

    \(v = \omega r\)

  • D.

    \(\omega  = \frac{{2\pi }}{T}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.

  • A.

    Có độ lớn bằng 0.

  • B.

    Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.

  • C.

    Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc

  • D.

    Luôn vuông góc với vectơ vận tốc

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho chuyển động tròn đều với chu kì \(T\), bán kính quĩ đạo \(r\). Biểu thức của gia tốc hướng tâm của vật là:

  • A.

    \(a = 4{\pi ^2}\frac{r}{{{T^2}}}\)

  • B.

    \(a = 4\pi \frac{r}{{{T^2}}}\)

  • C.

    \(a = 4\pi \frac{r}{T}\)

  • D.

    \(a = 4{\pi ^2}\frac{{{r^2}}}{{{T^2}}}\) 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều

  • A.

    chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.

  • B.

    chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ góc lớn hơn

  • C.

    chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

  • D.

    có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính \(r\), tốc độ góc \(\omega \). Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tần số góc \(\omega \) và bán kính \(r\) là:

  • A.

    \(a = \omega r\)

  • B.

    \(\sqrt \omega   = \frac{a}{r}\)

  • C.

    \(\omega  = \sqrt {\frac{a}{r}} \)

  • D.

    \(a = \omega {r^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Một đồng hồ có kim giờ dài \(3{\rm{ }}cm\), kim phút dài \(4{\rm{ }}cm\). Tỉ số giữa tốc độ dài của hai đầu kim là:

  • A.

    \(\dfrac{{{v_{ph}}}}{{{v_g}}} = 18\)

  • B.

    \(\dfrac{{{v_{ph}}}}{{{v_g}}} = 12\)

  • C.

    \(\dfrac{{{v_{ph}}}}{{{v_g}}} = 32\)

  • D.

    \(\dfrac{{{v_{ph}}}}{{{v_g}}} = 16\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc \(40{\rm{ }}km/h\) trên một vòng đua có bán kính \(100m\). Gia tốc hướng tâm của xe là:

  • A.

    \(0,11m/{s^2}\)

  • B.

    \(0,4m/{s^2}\)

  • C.

    \(1,23m/{s^2}\)

  • D.

    \(1,6m/{s^2}\)

Xem lời giải >>