Đề bài

Rút gọn \(P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \)

  • A.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3 \)
  • B.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + 1\)
  • C.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 \)
  • D.
    Kết quả khác
Phương pháp giải

Áp dụng hằng đẳng thức \(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,\,khi\,\,\,A \ge 0\\ - A\,\,\,khi\,\,\,A < 0\end{array} \right..\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(\begin{array}{l}P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \\ = \sqrt {6 + \sqrt {4.2}  + \sqrt {4.3}  + \sqrt {4.6} } \\ = \sqrt {6+ 2\sqrt 2  + 2\sqrt 3  + 2\sqrt 6 } \\ = \sqrt {2 + 3 + 1 + 2\sqrt 2  + 2\sqrt 3  + 2\sqrt 2 .\sqrt 3 } \\ = \sqrt {{{\left( {\sqrt 2  + \sqrt 3  + 1} \right)}^2}} \\ = \left| {\sqrt 2  + \sqrt 3  + 1} \right|\\ = \sqrt 2  + \sqrt 3  + 1\,\,\,\,\left( {do\,\,\,\sqrt 2  + \sqrt 3  + 1 > 0} \right).\end{array}\)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính và so sánh \(\sqrt {{a^2}} \) và \(\left| a \right|\) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(a = 3;\)

b) \(a =  - 3.\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính: \(\sqrt {5,{1^2}} ;\sqrt {{{\left( { - 4,9} \right)}^2}} ; - \sqrt {{{\left( { - 0,001} \right)}^2}} .\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Không dùng MTCT, chứng tỏ biểu thức A có giá trị là số nguyên:

\(A = \sqrt {{{\left( {1 + 2\sqrt 2 } \right)}^2}}  - \sqrt {{{\left( {1 - 2\sqrt 2 } \right)}^2}} .\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} ;\)

b) \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7  - 3} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {\sqrt 7  + 3} \right)}^2}} .\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {4 - \sqrt {17} } \right)}^3}}}\) ta được

\(\begin{array}{l}A.\,4 + \sqrt {17} .\\B.\,4 - \sqrt {17} .\\C.\,\sqrt {17}  - 4.\\D.\, - 4 - \sqrt {17} .\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Biểu thức nào dưới đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?

A. \({\left( { - \sqrt 5 } \right)^2}\)

B. \(\sqrt {{5^2}} \)

C. \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \)

D. \( - {\left( {\sqrt 5 } \right)^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Khi một quả bóng rổ được thả xuống, nó sẽ nảy trở lại, nhưng do tiêu hao năng lượng nên nó không đạt dược chiều cao như lúc bắt đầu. Hệ số phục hồi của quả bóng rổ được tính theo công thức \({C_R} = \sqrt {\frac{h}{H}} \), trong đó H là độ cao mà quả bóng được thả rơi và h là độ cao mà quả bóng bật lại.

Một quả bóng rơi từ độ cao \(3,24m\) và bật lại độ cao \(2,25m\). Làm thế nào để viết hệ số phục hồi của quả bóng đó dưới dạng phân số?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

So sánh

a. \(\sqrt {{4^2}} \) và \(\left| 4 \right|\)

b. \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \) và \(\left| { - 5} \right|\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính:

a. \(\sqrt {{{35}^2}} \)

b. \(\sqrt {{{\left( { - \frac{7}{9}} \right)}^2}} \)

c. \(\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính:

a. \(\sqrt {{{25}^2}} \);

b. \(\sqrt {{{\left( { - 0,16} \right)}^2}} \);

c. \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 7  - 3} \right)}^2}} \).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) So sánh \(\sqrt {{5^2}} \) và  5.

b) So sánh \(\sqrt {{{( - 6)}^2}} \) và 6.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Rút gọn:

a) \(\sqrt {{{(\sqrt 3  - 1)}^2}} \);                

b) \(\sqrt {{{(4 - \sqrt {17} )}^2}} \);  

c) \(\sqrt {{{\left( {\sqrt {11}  - 3} \right)}^2}}  - \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt {11} } \right)}^2}} \).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Công thức tính động năng của một vật chuyển động là \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2}\), trong đó W(J) là động năng, m(kg) là khối lượng và v(m/s) là tốc độ của vật.

a) Biểu diễn \({v^2}\) theo \({W_d}\)   và m

b) Tìm tốc độ của một vật chuyển động có khối lượng 1kg và động năng là 50J.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Không dùng máy tính cầm tay, chứng minh rằng:

a)  \({\left( {\sqrt 5  - 1} \right)^2} = 6 - 2\sqrt 5 \)

b) \(\sqrt {6 - 2\sqrt 5 }  - \sqrt 5  =  - 1\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính nhanh:
a) \(\sqrt {{{37}^2} - {{12}^2}} \)

b) \(\sqrt {{{101}^2} - {{20}^2}} \)

c) \(\sqrt {\sqrt 7  - \sqrt 3 } .\sqrt {\sqrt 7  + \sqrt 3 } \)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

So sánh hai số \(5\) và \(\sqrt {50}  - 2\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{5}\sqrt {25}  - \dfrac{9}{2}\sqrt {\dfrac{{16}}{{81}}}  + \sqrt {169} \) là

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{7}\sqrt {49}  + \dfrac{{26}}{{3}}\sqrt {\dfrac{{81}}{{169}}}  - \sqrt {625} \) là:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Rút gọn biểu thức sau \(\sqrt {{{\left( {5 - \sqrt {11} } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {3 - \sqrt {11} } \right)}^2}} \).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính giá trị biểu thức $6\sqrt {{{\left( { - 2,5} \right)}^2}}  - 8\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} $.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính giá trị biểu thức  \(9\sqrt {{{\left( { - \dfrac{8}{3}} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( { - 0,8} \right)}^2}} \).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính giá trị biểu thức \(\sqrt {19 + 8\sqrt 3 }  + \sqrt {19 - 8\sqrt 3 } \).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } \) là:

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 }  + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} }  + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \) là:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Giá trị nhỏ nhất của \(A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 10} \) là:

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Giá trị biểu thức \(\left( {\sqrt 5  + \sqrt 2 } \right)\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \) là

Xem lời giải >>