Đề bài

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nguồn nhiệt \({27^0}C\)và \({102^0}C\). Nhiệt lượng tác nhân của nguồn nóng trong một chu trình là 2400J.

Câu 1

Hiệu suất của động cơ có giá trị:

    A.

    \(25\% \)

    B.

    \(80\% \)

    C.

    \(20\% \)

    D.

    \(75\% \)

Đáp án: C

Phương pháp giải

Vận dụng biểu thức tính hiệu suất của động cơ: \(H = \dfrac{A}{{{Q_1}}} = \dfrac{{{Q_1} - {Q_2}}}{{{Q_1}}} = \dfrac{{{T_1} - {T_2}}}{{{T_1}}}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: Hiệu suất của động cơ nhiệt:

\(H = \dfrac{{{T_1} - {T_2}}}{{{T_1}}} = \dfrac{{\left( {102 + 273} \right) - \left( {27 + 273} \right)}}{{102 + 273}} = 0,2 = 20\% \)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2

Công thực hiện trong một chu trình?

    A.

    \(600J\)

    B.

    \(1050J\)

    C.

    \(1920J\)

    D.

    \(480J\)

Đáp án: D

Phương pháp giải

Vận dụng biểu thức tính hiệu suất của động cơ: \(H = \dfrac{A}{{{Q_1}}} = \dfrac{{{Q_1} - {Q_2}}}{{{Q_1}}} = \dfrac{{{T_1} - {T_2}}}{{{T_1}}}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có; \(H = \dfrac{A}{{{Q_1}}} \to A = H{Q_1} = 2400.0,2 = 480J\)


Câu 3

Nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh trong một chu trình?

    A.

    \(600J\)

    B.

    \(1050J\)

    C.

    \(1920J\)

    D.

    \(480J\)

Đáp án: C

Phương pháp giải

Vận dụng biểu thức tính công thực hiện trong một chu trình:  \(A = {Q_1} - {Q_2}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có :  \(A = {Q_1} - {Q_2}\)

Lại có:  \({Q_1} = 2400J\), công \(A = 480J\) (đã tính ở câu trên)

Ta suy ra, nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh: \({Q_2} = {Q_1} - A = 2400 - 480 = 1920J\)


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?

  • A.

    Động cơ của máy bay phản lực

  • B.

    Động cơ của xe máy Honda

  • C.

    Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện Sông Đà

  • D.

    Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Câu nào dưới đây nói đúng về hiệu suất của động cơ nhiệt?

  • A.

    Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu

  • B.

    Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm

  • C.

    Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ

  • D.

    Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Động cơ nhiệt là:

  • A.

    Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành nội năng.

  • B.

    Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy (nội năng) được chuyển hóa thành cơ năng.

  • C.

    Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy (nội năng) được chuyển hóa thành nhiệt năng

  • D.

    Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành thế năng

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Động cơ nhiệt được sử dụng rộng rãi hiện nay là:

  • A.

    Động cơ chạy bằng xăng

  • B.

    Động cơ chạy bằng dầu

  • C.

    Động cơ chạy bằng hơi nước

  • D.

    A và B đúng

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm:

  • A.

    Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh

  • B.

    Nguồn nóng và nguồn lạnh

  • C.

    Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian

  • D.

    Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn phát biểu đúng?

  • A.

    Nguồn nóng để nhận nhiệt lượng

  • B.

    Bộ phận phát động (tác nhân và các thiết bị phát động)

  • C.

    Nguồn lạnh để cung cấp nhiệt lượng do các tác nhân tỏa ra

  • D.

    Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm: nguồn nóng và nguồn lạnh

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Biểu thức xác định hiệu suất của động cơ nhiệt là:

  • A.

    \(H = \frac{{{Q_1}}}{A}\)

  • B.

    \(H = {Q_1}A\)

  • C.

    \(H = \frac{A}{{{Q_1}}}\)

  • D.

    \(H = {A^{{Q_1}}}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng được xác định bởi biểu thức:

  • A.

    \(H = \frac{{{T_1}}}{{{T_2}}}\)

  • B.

    \(H = \frac{{{T_1} - {T_2}}}{{{T_1}}}\)

  • C.

    \(H = \frac{{{T_2} - {T_1}}}{{{T_2}}}\)

  • D.

    \(H = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Động cơ nhiệt lí tưởng mỗi chu trình truyền \(80\% \) nhiệt lượng nhận được cho nguồn lạnh. Biết nhiệt độ của nguồn lạnh là \({30^0}C\). Nhiệt độ của nguồn nóng là:

  • A.

    200K

  • B.

    400K

  • C.

    378,75K

  • D.

    242,4K

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Máy hơi nước công suất \(10kW\) tiêu thụ \(10kg\) than đá trong \(1\) giờ. Biết hơi nước vào và ra xilanh có nhiệt độ \({227^0}C\) và \({100^0}C\). Năng suất tỏa nhiệt của than đá là \({3,6.10^7}J/kg\). Hiệu suất thực của máy và của một động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nhiệt độ nói trên là:

  • A.

    10% và 15%

  • B.

    15% và 80%

  • C.

    10% và 25,4%

  • D.

    15% và 75,5%

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chu trình hoạt động của một động cơ nhiệt như hình vẽ:

Biết tác nhân là một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử. Hiệu suất của động cơ nhiệt là:

  • A.

    20%

  • B.

    16%

  • C.

    17,8%

  • D.

    26%

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Nhiệt độ của nguồn nóng một động cơ nhiệt là 5500C, của nguồn lạnh là 250C. Hỏi công mà động cơ thực hiện được khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 5.106 J (coi động cơ là lí tưởng).

 

  • A.
    \(3,{6.10^6}J\)     
  • B.
    \(2,{2.10^6}J\)   
  • C.
    \(6,{4.10^6}J\)           
  • D.
    \(3,{2.10^6}J\)
Xem lời giải >>
Bài 13 :

Xác định hiệu suất của 1 động cơ nhiệt biết rằng khi nó thực hiện được công 40 kJ thì nó nhả cho nguồn lạnh nhiệt lượng 160 kJ.

 

  • A.
     25%           
  • B.
     20%       
  • C.
    33,3%                
  • D.
    50%
Xem lời giải >>