Đề bài

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

A Train Announcement

Welcome on board the TGV 740. We are now  (1) ______ Paris. We will arrive (2) ______ Marseilles at 3:00 p.m. We offer free beverages in each car. Please have as much coffee, tea, or soft drinks (3) _____ you wish. There is a restaurant on the train. You may purchase a meal there during the trip. The restaurant is  in car 11. We will make two stops on this trip. We will pick (4) ______ passengers in Provence and Dijon. Passengers changing trains can ask the attendant for a free timetable. This will (5)_____ you with your onward trip. Please note that 6)___ is only permitted in cars 15 and 23. Newspapers are (7)_____  given to all passengers. Mobile phones and the Internet may be (8)_____ cars 18 and 25. If you need assistance, please ___(9) the button near your seat to contact a cabin attendant. Please sit back, relax, and enjoy the trip. We are pleased to have you on board. We look forward to (10) ______ you again in the future.

Câu 10

We are pleased to have you on board. We look forward to (10) ______ you again in the future.

    A.

    serving  

    B.

    serve

    C.

    served

    D.

    server

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: look forward to+V_ing (mong đợi được làm gì)

=> We are pleased to have you on board. We look forward to serving you again in the future.

Tạm dịch: Chúng tôi rất vui khi có bạn trên tàu. Chúng tôi mong được phục vụ bạn một lần nữa trong tương lai.

Tạm dịch bài:

Chào mừng bạn lên tàu TGV 740. Chúng tôi hiện đang rời Paris. Chúng tôi sẽ đến Brussilles lúc 3:00 chiều Chúng tôi cung cấp đồ uống miễn phí trong mỗi chiếc xe. Vui lòng uống nhiều cà phê, trà hoặc nước ngọt như bạn muốn. Có một nhà hàng trên tàu. Bạn có thể mua một bữa ăn ở đó trong suốt chuyến đi. Nhà hàng ở trong xe 11. Chúng tôi sẽ dừng hai chuyến trong chuyến đi này. Chúng tôi sẽ đón khách ở Provence và Dijon. Hành khách đổi tàu có thể yêu cầu tiếp viên thay đổi thời gian biểu tự do. Điều này sẽ cung cấp cho bạn với chuyến đi tiếp theo của bạn. Xin lưu ý rằng hút thuốc chỉ được phép trong xe 15 và 23. Báo được đưa cho tất cả hành khách. Điện thoại di động và Internet có thể ở trên xe ô tô 18 và 25. Nếu bạn cần hỗ trợ, vui lòng nhấn nút gần chỗ ngồi của bạn để liên hệ với tiếp viên. Hãy ngồi lại, thư giãn, và tận hưởng chuyến đi. Chúng tôi rất vui khi tiếp đón bạn trên tàu. Chúng tôi mong được phục vụ bạn một lần nữa trong tương lai.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 1

Welcome on board the TGV 740. We are now  (1) ______ Paris.

    A.

    arriving

    B.

    leaving

    C.

    coming

    D.

    reaching

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Arriving: đến  

leaving : rời khỏi                     

coming            : đến   

reaching: đạt tới

=> Welcome on board the TGV 740. We are leaving Paris.

Tạm dịch: Chào mừng bạn lên tàu TGV 740. Chúng tôi sẽ rời Paris.


Câu 2

We will arrive (2) ______ Marseilles at 3:00 p.m. We offer free beverages in each car.

    A.

    at  

    B.

    on

    C.

    to 

    D.

    in

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: arrive at (đi đến một điểm đến nào)

=> We will arrive at Marseilles at 3:00 p.m. We offer free beverages in each car.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến Brussilles lúc 3:00 chiều Chúng tôi cung cấp đồ uống miễn phí trong mỗi chiếc xe.


Câu 3

Please have as much coffee, tea, or soft drinks (3) _____ you wish.

    A.

    as  

    B.

    and

    C.

    than

    D.

    more   

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

As: như là

And: và

Than: hơn

More: nhiều hơn

Cụm từ as much as

=> Please have as much coffee, tea, or soft drinks as you wish.

Tạm dịch: Vui lòng uống nhiều cà phê, trà hoặc nước ngọt như bạn muốn.


Câu 4

We will make two stops on this trip. We will pick (4) ______ passengers in Provence and Dijon.   

    A.

    of  

    B.

    up

    C.

    off

    D.

    down  

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: pick up (đón ai)

=> We will make two stops on this trip. We will pick up passengers in Provence and Dijon.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ thực hiện hai điểm dừng trong chuyến đi này. Chúng tôi sẽ đón khách ở Provence và Dijon.


Câu 5

This will (5)_____ you with your onward trip.

    A.

    provide  

    B.

    supply

    C.

    bring

    D.

    help     

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: provide sb with st (cung cấp cho ai cái gì)

=> This will provide you with your onward trip.

Tạm dịch: Điều này sẽ cung cấp cho bạn với chuyến đi tiếp theo của bạn.


Câu 6

Please note that 6)___ is only permitted in cars 15 and 23.

    A.

    smoking  

    B.

    smoke

    C.

    smoked

    D.

    smoker  

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Động từ làm chủ ngữ sẽ có dạng V_ing

=> Please note that smoking is only permitted in cars 15 and 23.

Tạm dịch: Xin lưu ý rằng hút thuốc chỉ được phép trong xe 15 và 23.


Câu 7

Newspapers are (7)_____ to all passengers.

    A.

    bought  

    B.

    given

    C.

    used

    D.

    found

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc câu bị động: be+V_PII

be bought: được mua cho

be given: được phát cho

be used: được dùng cho

be found: được tìm thấy

=> Newspapers are given to all passengers.

Tạm dịch: Báo được đưa cho tất cả hành khách.


Câu 8

Mobile phones and the Internet may be (8)_____ cars 18 and 25.   

    A.

    on  

    B.

    in

    C.

    at

    D.

    to  

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

On: trên

In: trong

At: tại

To: đến

=> on car

=> Mobile phones and the Internet may be on cars 18 and 25.   

Tạm dịch: Điện thoại di động và Internet có thể trên xe ô tô 18 và 25.


Câu 9

If you need assistance, please ___(9) the button near your seat to contact a cabin attendant. Please sit back, relax, and enjoy the trip.

    A.

    tum   

    B.

    put

    C.

    press

    D.

    stick

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cụm từ: press the button (bấm nút)

=> If you need assistance, please press the button near your seat to contact a cabin attendant. Please sit back, relax, and enjoy the trip.

Tạm dịch: Nếu bạn cần hỗ trợ, xin vui lòng nhấn nút gần chỗ ngồi của bạn để liên hệ với một tiếp viên. Hãy ngồi lại, thư giãn, và tận hưởng chuyến đi.