Đề bài

Choose the best answer.

People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.

  • A.

    speedy

  • B.

    speeding

  • C.

    speediness

  • D.

    speed

Phương pháp giải

Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

speedy: nhanh chóng      

speeding: sự chạy nhanh  

speediness: tốc độ 

Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ), sau mạo từ “the” phải là một danh từ

speed: vận tốc => People need to be aware that the speed limit must be obeyed on that route.

Tạm dịch: Mọi người cần lưu ý rằng giới hạn tốc độ phải được tuân theo trên tuyến đường đó.

Đáp án : D