Choose the best answer.
_____ the chicken with almonds makes your dish more ________.
-
A.
Should garnish/ beautiful
-
B.
Garnishing/ appealing
-
C.
Will you garnish/ pretty
-
D.
You must garnish/ flavorsome
beautiful (adj): xinh đẹp, đẹp
appealing (adj): thu hút, đẹp mắt
pretty (adj): xinh
flavoursome (adj): có mùi thơm
garnish (v): bày biện, trang trí
vị trí đầu tiên cần 1 danh từ số it làm chủ ngữ vì makes chia số ít
- Nếu trong câu có xuất hiện động từ khuyết thiếu thì phải có chủ ngữ => Loại A
- Đây cũng không phải câu hỏi nên không dùng cấu trúc hỏi => Loại C
- Ving đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ thì động từ chia số ít => B phù hợp
- D loại vì D là 1 câu có đủ chủ vị
Các từ:
beautiful (adj): xinh đẹp, đẹp
appealing (adj): thu hút, đẹp mắt
pretty (adj): xinh
flavoursome (adj): có mùi thơm
garnish (v): bày biện, trang trí
=> Garnishing the chicken with almonds makes your dish more appealing
Tạm dịch: Trang trí món gà với quả hạnh để làm cho món ăn bắt mắt hơn.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
If you don’t want to go out tonight, you _____ stay at home to watch TV.
Choose the best answer.
You _______ at least call or send him a message to ask for his permission if you want to use his car.
Choose the best answer.
If you ____ a choice, which country will you visit?
Choose the best answer.
Trees won’t grow _____ there is enough water.
Choose the best answer.
If I feel hungry in the afternoon, I _____ snacks like fresh carrots, a bottle of milk or a slice of bread.
Choose the best answer.
_______ you wear warm clothes, you _______ have a cold.
Choose the best answer.
You should ____ up smoking ____ you will get ill.
Choose the best answer.
If you _______ fewer calories than you burn, you _____ lose weight.
Choose the best answer.
You _____ put some sunscreen on your skin ______ you want to prevent it from the harmful effects of the sun.
Choose the best answer.
If people work so much, they _____ depressed and eat more food containing a lot of fat and sugar rather than minerals and vitamins.
Choose the best answer.
If you ______cook food yourself, you _____ have a bowl of cereal and some milk.
Choose the best answer.
Add a _____ of mixed herbs and you _______have a much more delicious dish.
Choose the best answer.
- Would you mind if we _____ you by your first name?
- Not at all. Please call me Tom.
Choose the best answer.
If we took the 10:30 train, ______ too early.
Choose the best answer.
If he________exercises, he________play soccer.
Choose the best answer.
If you ________ enough sleep, you ________ a headache.
Choose the best answer.
If water is heated to 100oC, it________to steam.
Choose the best answer.
I ____ the police unless you ______
Choose the best answer.
__________more help, I will call my neighbor.
Choose the best answer.
Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you.
Choose the best answer.
You won't pass the examination_____ you study more.
Choose the best answer.
_____ the boat leaves on time, we will arrive in Paris by the morning.
Choose the best answer.
We're going to start painting the house tomorrow_____ it's not raining.
Choose the best answer.
George won't lend you any money_____ you promise to pay him back.
Grammar
Modal verbs in first conditional sentences
(Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1)
1. Write the correct form of each verb in brackets.
(Viết dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc.)
1. If Mai (not want) _______ to gain weight, she shouldn't eat much fast food.
2. If you stay up too late tonight, you might (feel) _______ tired tomorrow morning.
3. You should (sleep) _______ eight hours a night if you want to be awake and fully alert.
4. If Tom (complete) _______ his assignment on Friday, he can go out with his friends at the weekend.
5. You must (be) _______ careful if you don't want to get burnt.
2. Circle the correct modal verbs to complete the following sentences.
(Khoanh tròn các động từ khiếm khuyết đúng để hoàn thành các câu sau.)
1. She can / should go home early if she finishes her work.
2. If you train hard, you might / shouldn't win the first prize.
3. If they don't want to be punished, they must / may follow the rules.
4. If students have an upcoming exam, they shouldn't / can't wait to study until the day before it.
5. If you're having a bad day, you should / may do your best to get through it.
3. Match the first half of the sentence in A with the second half in B.
(Nối nửa đầu câu ở A với nửa sau ở B.)
A |
B |
1. If you spend too much time on the computer, (Nếu bạn dành quá nhiều thời gian trên máy tính,) |
a. you can make your favourite food at home. (bạn có thể làm món ăn yêu thích của mình ở nhà.) |
2. If you put too much sugar in your coffee, (Nếu bạn cho quá nhiều đường vào cà phê,) |
b. you should use a calendar to plan your work ahead. (bạn nên sử dụng lịch để lên kế hoạch cho công việc của mình trước.) |
3. If you want to manage your time effectively, (Nếu bạn muốn quản lý thời gian hiệu quả,) |
c. you may put on more weight. (bạn có thể tăng cân nhiều hơn.) |
4. If you want to have perfect white teeth, (Nếu bạn muốn có hàm răng trắng hoàn hảo,) |
d. you might get shoulder pains. (bạn có thể bị đau vai.) |
5. If you take a cooking class, (Nếu bạn tham gia một lớp học nấu ăn,) |
e. you must brush your teeth regularly. (bạn phải đánh răng thường xuyên.) |
4. What will you say in each situation below? Use first conditional sentences with modal verbs.
(Bạn sẽ nói gì trong mỗi tình huống dưới đây? Sử dụng câu điều kiện đầu tiên với động từ khiếm khuyết.)
1. Your friend wants to lose weight. You advise him/her to eat less high fat food and do more exercise.
(Bạn của bạn muốn giảm cân. Bạn khuyên anh ấy/cô ấy nên ăn ít đồ ăn nhiều chất béo và tập thể dục nhiều hơn.)
2. Your friend invites you out for an ice cream, but it's possible that you will have a sore throat.
(Bạn của bạn mời bạn đi ăn kem nhưng rất có thể bạn sẽ bị đau họng.)
3. Your roommate often stays up late at night. You think it is necessary to get enough sleep every night; otherwise, his health will suffer.
(Bạn cùng phòng của bạn thường xuyên thức khuya. Bạn cho rằng cần phải ngủ đủ giấc mỗi đêm; nếu không, sức khỏe của anh ta sẽ bị ảnh hưởng.)
4. Your little brother wants to go for a swim. You agree but ask him to finish all his homework first.
(Em trai của bạn muốn đi bơi. Bạn đồng ý nhưng yêu cầu em làm xong bài tập về nhà trước.)
5. You're able to make a delicious pizza when you have all the needed ingredients.
(Bạn có thể làm một chiếc bánh pizza ngon khi có đủ nguyên liệu cần thiết.)
5. Complete the sentences with your own ideas using the modal verbs you have learnt.
(Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn bằng cách sử dụng các động từ khiếm khuyết bạn đã học.)
1. If you spend too much time playing computer games, ...
2. If you want to get a good night's sleep, ...
3. If you don't feel well, ...
Grammar
3. Complete the sentences with the correct modal verbs in the box. A modal verb can be used twice.
(Hoàn thành câu với động từ khiếm khuyết đúng trong khung. Một động từ khuyết thiếu có thể được sử dụng hai lần.)
can must should might |
1. If you don't want to get in an accident, you _______ follow these safety instructions.
2. If you take these pills, you ______ feel better soon.
3. You ______ come and join us if you like.
4. If you feel unwell, you______ consult a doctor.
5. If she tries hard, she ______ speak English better than you.