Cho sơ đồ phản ứng sau : CaCO3 $\xrightarrow{H=100}$ CaO $\xrightarrow{H=80%}$ CaC2 $\xrightarrow{H=100%}$ C2H2. Từ 100 gam CaCO3, hãy cho biết cuối quá trình phản ứng thu được bao nhiêu lít C2H2 ở đktc ?
-
A.
35,84 lít
-
B.
17,92 lít
-
C.
22,4 lít
-
D.
20,16 lít
+) Tính Hcả quá trình = H1.H2.H3
+) Tính số mol C2H2 theo PT => nC2H2 thực tế
nCaCO3 = 1 mol
Hcả quá trình = 100%.80%.100% = 80%
Ta có: CaCO3 $\xrightarrow{H=80%}$ C2H2
=> nC2H2 thực tế = 1.80/100 = 0,8 mol
=> VC2H2 = 0,8.22,4 = 17,92 lít
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Công thức phân tử tổng quát của ankin là
-
A.
CnH2n-2 (n ≥ 3).
-
B.
CnH2n-2 (n ≥ 2).
-
C.
CnH2n-6 (n ≥ 4).
-
D.
CnH2n (n ≥ 2).
Trong phân tử ankin chứa
-
A.
1 liên kết pi, còn lại là liên kết xíchma
-
B.
2 liên kết pi, còn lại là liên kết xíchma
-
C.
1 liên kết xích ma, còn lại là liên kết pi.
-
D.
2 liên kết xíchma, còn lại là liên kết pi.
Tên gọi đúng của hợp chất : (CH3)2CH-C≡CH là
-
A.
Isopren.
-
B.
3-metylbut-1-in.
-
C.
2-metylbut-3-in.
-
D.
3-metylbut-3-in.
Tên gọi 3-etyl-4-metylhex-1-in ứng với cấu tạo nào sau đây ?
-
A.
CH≡C-CH(C2H5)-CH(CH3)CH2-CH3.
-
B.
CH≡C-CH(C2H5)CH(CH3)-CH3.
-
C.
CH≡C-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH2-CH3.
-
D.
CH≡C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3.
Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8 ?
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,11% về khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp với X?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Ankin X có mạch cacbon phân nhánh. Trong phân tử X, % khối lượng cacbon gấp 7,2 lần % khối lượng của hiđro. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
-
A.
4
-
B.
5
-
C.
6
-
D.
3
Số liên kết xíchma có trong mỗi phân tử etilen, axetilen, buta-1,3-đien lần lượt là
-
A.
3; 5; 9.
-
B.
5; 3; 9.
-
C.
4; 2; 6.
-
D.
4; 3; 6.
Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
-
A.
1,2-đicloetan.
-
B.
2-clopropen.
-
C.
but-2-in.
-
D.
but-2-en.
Cho mô hình thí nghiệp điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình khí trên ?
-
A.
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
-
B.
CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4
-
C.
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
-
D.
NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
Cho sơ đồ điều chế C2H2: (biết A, B, R, X, Y, Z là các chất vô cơ)
(1) CaCO3 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ A + B
(2) A + R $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ X + Y
(3) X + H2O $\xrightarrow{{}}$ C2H2 + Z
Tên gọi của X là
-
A.
cacbon monooxit.
-
B.
hiđro
-
C.
canxi cacbua.
-
D.
nhôm cacbua.
Từ 10 kg đất đèn chứa 96% khối lượng là CaC2, điều chế được V lít C2H2 (đktc) với H = 80%. Giá trị của V là
-
A.
4200.
-
B.
2800.
-
C.
3360.
-
D.
2688.
Nhiệt phân 7m3 CH4 (đktc) ở 1500oC rồi làm lạnh nhanh thu được V m3 C2H2 (đktc). Biết H = 60%. Giá trị của V là
-
A.
2,10 m3.
-
B.
5,85 m3.
-
C.
3,50 m3.
-
D.
4,20 m3.
Cho hỗn hợp X gồm x mol Al4C3 và y mol CaC2 vào nước dư thu được dung dịch A; a gam kết tủa B và hỗn hợp khí C. Lọc bỏ kết tủa B. Đốt cháy hoàn toàn khí C rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch A thu được thêm a gam kết tủa B nữa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y là
-
A.
1 : 1.
-
B.
1 : 2.
-
C.
4 : 7.
-
D.
1 : 3