Đề bài

Dãy các chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A.
    HCl, KCl, LiOH, H2S.
  • B.
    NaClO, HCl, CuCl2, Ba(OH)2.
  • C.
    HClO, HClO2, Na2SO4, NaOH.
  • D.
    KBr, KClO, HClO, KOH.
Phương pháp giải

- Định nghĩa: Chất điện li mạnh là các chất khi hòa tan trong nước thì phần tan điện li hoàn toàn thành ion.

- Các chất điện li mạnh gồm: axit mạnh, bazo mạnh, hầu hết các muối.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A loại H2S

C loại HClO, HClO2

D loại HClO

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

(ĐH B - 2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    2

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?

  • A.

    H2S, H2SO4, Ca(OH)2.

  • B.

    H2O, H2S, CH3COOH.

  • C.

    CH3COOH, H2O, HCl.

  • D.

    H2SO4, Ca(OH)2, HCl.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho các chất sau: HF, NaCl, NaOH, CuSO4, H3PO3, MgCl2, CH3COOH, H2S, NH3, saccarozơ, AgNO3, C2H5OH . Số chất điện li yếu là

  • A.

    5

  • B.

    6

  • C.

    4

  • D.

    7

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,001M, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?

  • A.

    HCl.

  • B.

    HF.

  • C.

    HI.

  • D.

    HBr.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng ?

  • A.

    Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.

  • B.

    Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

  • C.

    Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.

  • D.

    Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Dung dịch HF 0,02M có độ điện li α = 0,015M. Nồng độ ion H+ có trong dung dịch là

  • A.

    3.10-4 M.

  • B.

    6.10-4 M.

  • C.

    1,5.10-4 M.

  • D.

    2.10-4 M.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong dung dịch CH3COOH 4,3.10-2 M người ta xác định được nồng độ ion H+ là 8,6.10-4 M. Phần trăm phân tử CH3COOH phân li ra ion là

  • A.

    5%.

  • B.

    2%.

  • C.

    4%.

  • D.

    1%.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng ?

  • A.

    Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

  • B.

    Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

  • C.

    Một hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ là axit.

  • D.

    Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Muối nào tan trong nước tạo dung dịch có môi trường kiềm ?

  • A.

    KCl.

  • B.

    Na2S.

  • C.

    NH4Cl.

  • D.

    NaNO3.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Trong các muối sau : NaCl, Na2CO3, K2S, Na2SO4, KNO3, NH4Cl, ZnCl2, những muối có môi trường trung tính là

  • A.

    NaCl, KNO3, Na2SO4.           

  • B.

    Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.

  • C.

    NaCl, K2S, KNO3.

  • D.

    KNO3, Na2SO4, NH4Cl.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong các dung dịch sau : Na2SO4, NaHSO4, H3PO4, Na2HPO3, CaCl2, FeCl3, Na2S, NH4NO3, có bao nhiêu dung dịch có môi trường axit ?

  • A.

    2

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    5

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho dãy các chất Al, Al(OH)3, NaHCO3, Na2SO4, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

  • A.

    5

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    2

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho các chất: Cr, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Zn(OH)2, ZnSO4. Số chất có tính lưỡng tính là

  • A.

    3

  • B.

    4

  • C.

    5

  • D.

    6

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Khối lượng chất rắn khan khi cô cạn dung dịch chứa 0,01 mol K+, 0,025 mol Cu2+, 0,05 mol Cl-  và a mol $SO_4^{2 - }$ là

  • A.

    3,765 gam.

  • B.

    0,005 gam.

  • C.

    4,245 gam.

  • D.

    0,320 gam.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một dung dịch chứa 0,2 mol Cu2+; 0,3 mol K+, a mol $NO_3^ - $ và b mol $SO_4^{2 - }$. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 62,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là

  • A.

    0,3 và 0,2.

  • B.

    0,2 và 0,3.

  • C.

    0,2 và 0,5.

  • D.

    0,5 và 0,1.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Dung dịch Y chứa Ca2+ (0,1 mol), Mg2+ (0,3 mol), $C{l^ - }$ (0,4 mol), $HCO_3^ - $ (y mol). Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là

  • A.

    37,4 gam.

  • B.

    49,8 gam.

  • C.

    25,4 gam.

  • D.

    30,5 gam.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là

  • A.

    1M.

  • B.

    0,25M.

  • C.

    0,75M.

  • D.

    0,5M.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    6

  • D.

    7

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M) thu đ­ược dung dịch X, giá trị pH của dung dịch X là:

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    6

  • D.

    7

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Trộn 200 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được dd có pH = 3. Vậy a có giá trị là:

  • A.

    0,391

  • B.

    3,999

  • C.

    0,399

  • D.

    0,395

Xem lời giải >>