Choose the best answer.
How ______ do you go to the library after school?
-
A.
often
-
B.
much
-
C.
many
-
D.
usually
How often: hỏi về tần suất, mức độ thực hiện hành động
How much: hỏi số lượng của danh từ không đếm được
How many: hỏi số lượng của danh từ đếm được
How often: hỏi về tần suất, mức độ thực hiện hành động
How much: hỏi số lượng của danh từ không đếm được
How many: hỏi số lượng của danh từ đếm được
Không có cấu trúc hỏi How usually (loại D)
=> How often do you go to the library after school?
Tạm dịch: Bạn có thường đến thư viện sau giờ học không?
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12.
doesn’t (không) don’t (không) don’t (không) studies (học ) want (muốn) watches (xem) |
We don’t use our phones.
(Chúng tôi không sử dụng điện thoại.)
1. She’s older and she ______ more.
2. But she ______study!
3. I ______ watch much TV.
4. I just ______ to sleep in my bedroom!
5. My nan ______ TV a lot.
2.Complete the Rules with five words from the box.
(Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)
doesn’t (không) don’t (không) end (kết thúc) habits (thói quen) |
RULES 1. We use the present simple to talk about facts, _______ and _______ . 2. Affirmative verbs _______ with -s / es in he / she / it forms. 3. Negative forms use _______ + infinitive without to after I / you / we / they. 4. Negative forms use_______ + infinitive without to after he / she / it. |
3. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Some students finish/ finishes school at 5 p.m.
(Một số học sinh tan học lúc 5 giờ chiều.)
Giải thích:danh từ số nhiều “students” + V (nguyên thể)
1. My mum don’t / doesn’t like games.
2. She don’t / doesn’t play much.
3. Mark study / studies a lot.
4. His friends don’t / doesn’t work much.
5. My friends and I watch / watches films on my computer.
6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
I like (like) my brother, but I (1) _________ (think) he has a problem. He (2) _________ (not sleep) much
at weekends because he(3) _________ (play) video games all dayand (4) _________ (watch) TV all night.
Hisfriends (5) _________ (not see) him veryoften because he (6) _________ (stay) inhis room and he (7)
_________ (not go)outside. He (8) _________ (speak) to uson his mobile phone when he’s hungry. I(9)
_________ (not know) if this is normal.
Please help!
Messifan
7. USE IT! Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner.
(Thực hành! Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các hộp. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn của bạn.)
I spend a lot of time on the phone.
(Tôi dành nhiều thời gian trên điện thoại.)
My mum doesn’t play video games.
(Mẹ tôi không chơi trò chơi điện tử.)
1. Complete the questions and answers with do, don’t, does and doesn’t. Then choose the correct words in rules 1–4.
(Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với do, don’t, doesvà doesn’t. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1–4.)
Do her friends like the trainers?
Yes, they (1) __________ . /No, they (2) __________ .
(3) __________ Niall write stories?
Yes, he (4) __________ . /No, he (5) __________ .
RULES |
1. We use is / do to make questions with ordinary verbs with I / you / we / they. 2. We use do / does to make questions with ordinary verbs with he / she / it. 3. In short answers using ordinary verbs, we say Yes, I am / do and No, I ’m not / don’t. 4. In short answers using ordinary verbs, we say Yes, he is / does and No, she isn’t / doesn’t. |
2. Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Do you blog about your life? (blog)
(Bạn có viết blog về cuộc sống của bạn không?)
1 _____ you and your friends _____ videos? (make)
2_____ you _____ your friends after school?(meet)
3 _____ your best friend _____ near you? (live)
4 _____ you _____ things? (collect)
5 _____ your dad _____ in bed late? (stay)
6 _____ people in your class _____ a lot? (talk)
3. Ask and answer the questions from exercise 2. Use do, don’t, does and doesn’t in your answers.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng do, don’t, does và doesn’t trong câu trả lời của bạn.)
Do you blog about your life?
(Bạn có viết blog về cuộc sống của bạn không?)
No, I don’t. I take photos and put them on Instagram.
(Không, tôi không. Tôi chụp ảnh và đưa lên Instagram.)
LANGUAGE FOCUS Present simple: affirmative and negative
(TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Hiện tại đơn: khẳng định và phủ định)
3. Complete the sentences using the affirmative (✔) or negative (✘) form of the present simple.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (✔) hoặc phủ định (✘) ở thì hiện tại đơn.)
Sam |
Nick and Lucy |
|
play video games |
✘ |
✔ |
study German |
✔ |
✘ |
finish homework |
✔ |
✘ |
1 Sam ____________ video games.
2 Nick and Lucy ____________ video games at home.
3 Sam ____________ German at school.
4 Nick and Lucy ____________ German.
5 Sam____________ his homework.
6 Nick and Lucy____________ their homework every night.
LANGUAGE FOCUS Present simple: questions
(TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Hiện tại đơn: câu hỏi)
5. Write questions using the present simple.
(Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
1 where / you / go / at the weekend ?
2 you / meet / your friends in town ?
3 your brother / make / videos ?
4 your parents / listen / to music ?
5 your cousin / do / martial arts ?
6 when / your friends / watch / TV ?
7 where / your sister / go / to the cinema ?
8 how often / you / stay / in bed late ?
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
b. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống đúng dạng của động từ.)
1. I play (play) soccer in my free time.
(Tôi chơi đá bóng trong thời gian rảnh.)
2. My friends often ______ (play) online games together on the weekends.
3. My brother ______ (like) building models.
4. Lisa and Molly ______ (read) comics every night.
5. ______ you ______ (bake) cakes on the weekends?
6. Lucas ______ (not make) vlogs about his garden.
7. ______ Fiona ______ (watch) fashion shows in her free time?
c. Write sentences about habits using the pictures and prompts.
(Viết câu về thói quen sử dụng hình ảnh và gợi ý.)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
b. Circle the correct words.
(Khoanh từ đúng.)
1. Sarah love/ loves jazz. (Sarah yêu thích nhạc jazz.)
She don't/doesn't like rock music. (Cô ấy không thích nhạc rock.)
2. Matt often listen/listens to his favorite rock songs when he do/does his homework.
(Matt thường nghe những bài hát rock yêu thích khi anh ấy làm bài tập về nhà.)
3. I don't/doesn't like listening to classical music. It is/are boring.
(Tôi không thích nghe nhạc cổ điển. Nó thật nhàm chán.)
4. - Do/Does your parents listen/listens to country music? (Bố mẹ bạn thích nhạc cổ điển không?)
- Yes, they love/ loves it. (Có, họ rất thích.)
5. My sister and I play/plays the piano every day. We practice/practices in the evening.
(Chị tôi và tôi chơi piano hàng ngày. Chúng tôi luyện tập vào buổi tối.)
6. - When do/does the music show finish/finishes?
(Khi nào chương trình âm nhạc kết thúc?)
- It finish/finishes at 11 p.m.
(Nó kết thúc lúc 11 giờ dêm.)
c. Write sentences using the pictures.
(Viết câu sử dụng bức tranh.)
a. Underline the mistakes and write the correct answers on the lines.
(Gạch lỗi sai và sưae lại đáp án đúng.)
b. Write sentences using the prompts.
(Viết câu sử dụng gợi ý.)
1. Write the 3rd person singular the read them aloud.
(Viết ngôi thứ 3 số ít và đọc to chúng.)
2. Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple.
(Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)
3. Put the verbs in brackets into the Present Simple. Then fill in each gap with do/does or don’t/doesn’t.
(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn. Sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng do / does hoặc don’t / doesn’t.)
4. Form complete questions. Then ask and answer.
(Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời.)
1 How often / you / eat pizza?
A: How often do you eat pizza?
B: I usually eat pizza twice a month.
2 How often / your mum / surf the Net?
3 How often / you / go to bed late?
4 How often / you / read books?
5 How often / your dad / go shopping?
Grammar (Ngữ pháp)
4. Choose the correct option.
(Chọn lựa chọn đúng.)
1. Kate wears/is wearing a lovely dress today.
2. Where do you usually go/going on holiday on/in the summer?
3. What are/do the children playing in the garden?
4. We don’t/aren’t go to the mall at/on Saturday mornings.
5. I am never/never am late for school.
2. Find more examples of Present Simple in the text in Exercise 1.
(Tìm thêm nhiều ví dụ hơn về Thì hiện tại đơn trong văn bản của Bài tập 1.)
Grammar (ngữ pháp) |
Present Simple: affirmative and negative (Thì hiện tại đơn: khẳng định và phủ định) |
+ |
- |
I love hip-hop. (Tôi yêu nhạc hip-hop.) She writes poems. (Cô ấy làm thơ.) She often goes out. (Cô ấy thường xuyên ra ngoài chơi.) She studies art. (Cô ấy học vẽ.) |
I don’t watch TV. (Tôi không xem tivi.) She doesn’t like music. (Cô ấy không thích âm nhạc.) |
Adverbs of frequency (always, usually, often, sometimes, never) normally go before the verb but after to be. (trạng từ chỉ tần suất (luôn luôn, thường thường, thường xuyên, thi thoảng, không bao giờ) thông thường sẽ đứng trước động từ nhưng đứng sau động từ to be.) |
3. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
2. Find more Present Simple questions and answers in the dialogue.
(Tìm thêm các câu hỏi về Thì hiện tại đơn và trả lời bằng cuộc đối thoại.)
Grammar |
Present Simple: questions and answers |
? |
|
Do you want to play? Does he write his songs? Do they like animals? |
Yes, I do./ No, I don’t. Yes, he does./ No, he doesn’t. Yes, they do./No, they don’t. |
Where does he live? How often do you go there? |
In Hollywood. Once/ Twice/ Three times a day. Every Sunday. Often. |
3. Make questions in the Present Simple. Listen to Part 2 and answer the questions.
(Tạo các câu hỏi ở Thì hiện tại đơn. Nghe Phần 2 và trả lời câu hỏi.)
Grammar
4. Complete the sentences with Present Simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng thì Hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
1. Beyoncé lives (live) in the USA. She ____ (not live) in England.
2. Jo _____ (go) to dance classes on Fridays.
3. No, I _____ (never / watch) reality shows.
4. My friends ______ (prefer) romantic films. They _____ (not enjoy) science fiction films.
5. Yes, I _____. I _____ (listen) to it every day.
5. In pairs, use the words in A and B to write five sentences about a classmate. Then ask your classmate questions with how often to check.
(Làm việc theo cặp, sử dụng các từ ở phần A và B để viết 5 câu về bạn cùng lớp. Sau đó hỏi bạn cùng lớp các câu hỏi với Bạn thường xuyên để kiểm tra lại.)
A: always often sometimes usually never once / twice / three times a … |
B: act go listen paint play read watch |
Lucas always listens to rap music.
(Lucas luôn luôn nghe nhạc rap.)
A: Lucas, how often do you listen to music?
(Lucas, bạn thường xuyên nghe nhạc không?)
B: I …
(Tôi …)
Choose the best answer.
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.