Đề bài

Trong số các ankan đồng phân của nhau, đồng phân nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

  • A.

    Đồng phân mạch thẳng.

     

  • B.

    Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.

     

  • C.

    Đồng phân isoankan.

     

  • D.

    Đồng phân tert-ankan.

Phương pháp giải

Khi cấu trúc phân tử càng gọn thì tonc, tos càng cao và ngược lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đồng phân có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là đồng phân có cấu trúc phân tử gọn nhất

=> đồng phân mạch thẳng có cấu trúc phân tử gọn nhất.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử dạng CnH2n+2. X thuộc dãy đồng đẳng của

  • A.

    anken.     

  • B.

    ankan.        

  • C.

    ankan và xicloankan.

  • D.

    ankin.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?

  • A.

    Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.

  • B.

    Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.

  • C.

    Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

  • D.

    Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào ? 

  • A.

    ankan.                        

  • B.

    không đủ dữ kiện để xác định.           

  • C.

    ankan hoặc xicloankan.

  • D.

    xicloankan.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là :

  • A.

    C2H6.          

  • B.

    C3H8.            

  • C.

    C4H10.       

  • D.

    C5H12.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 ?

  • A.

    3 đồng phân.   

  • B.

    4 đồng phân.  

  • C.

    5 đồng phân.    

  • D.

    6 đồng phân.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C6H14 ?

  • A.

    3 đồng phân.   

  • B.

    4 đồng phân.   

  • C.

    5 đồng phân.  

  • D.

    6 đồng phân.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn nhất :

Tổng số liên kết 𝛅 trong phân tử X là

  • A.

    10.

  • B.

    16.

  • C.

    14.

  • D.

    12.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho các alkane sau :

Tên thông thường của các alkane sau đây có tên tương ứng là :

  • A.

    (1) : iso-pentane ; (2) : tert-butane ; (3) : iso-propane  ; (4) : n-butane ; (5) : neo-hexane.

  • B.

    (1) : iso-pentane ; (2) : neo-pentane ; (3) : iso-propane ; (4) : n-butane ; (5) : neo-hexane.

  • C.

    (1) : iso-pentane ; (2) : neo-pentane ; (3) : sec-propane ; (4) : n-butane ; (5) : neo-hexane.

  • D.

    (1) : iso-pentane ; (2) : neo-pentane ; (3) : iso-butane ; (4) : n-butane ; (5) : neo-hexane.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho các chất :

Tên thông thường của các ankan sau đây có tên tương ứng là :

  • A.

    X) : iso-butan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan.

     

  • B.

    (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : n-pentan.

     

  • C.

    (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-hexan.

     

  • D.

    (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Ankan

  • A.

    1,1,3-trimetylheptan.           

  • B.

    2,4-đimetylheptan.

  • C.

    2-metyl-4-propylpentan. 

  • D.

    4,6-đimetylheptan.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?

  • A.

    8C,16H.              

  • B.

    8C, 14H.            

  • C.

    6C, 12H.         

  • D.

    8C, 18H.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?

  • A.

    Nước.                         

  • B.

     Benzen.

  • C.

    Dung dịch axit HCl. 

  • D.

    Dung dịch NaOH.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phân tử metan không tan trong nư­ớc vì lí do nào sau đây ?

  • A.

    Metan là chất khí.                  

  • B.

    Phân tử metan không phân cực.

  • C.

    Metan không có liên kết đôi. 

  • D.

    Phân tử khối của metan nhỏ.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?

  • A.

    C4H10.           

  • B.

    CH4, C2H6.      

  • C.

    C3H8.         

  • D.

    Cả A, B, C. 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?

  • A.

    Butan.          

  • B.

    Etan.               

  • C.

    Metan.       

  • D.

    Propan.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho các chất sau :

C2H6  (I)                      C3H8  (II)                    n-C4H10  (III)              i-C4H10 (IV)

Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là :

  • A.

    (III) < (IV) < (II) < (I).           

  • B.

    (III) < (IV) < (II) < (I).

  • C.

    (I) < (II) < (IV) < (III). 

  • D.

    (I) < (II) < (III) < (IV).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho các chất sau :

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là :

  • A.

    I < II < III.         

  • B.

    II < I < III.       

  • C.

    III < II < I.     

  • D.

    II < III < I.

Xem lời giải >>