Đề bài

Cho sơ đồ:  $Axetilen\,\,\,\xrightarrow{{C,\,{{600}^0}C}}\,\,X\,\,\,\xrightarrow{{HN{O_3}\,đặc/\,{H_2}S{O_4}\,đặc}}\,\,\,Y\,\,\xrightarrow{{C{l_2},\,Fe,\,{t^o}}}\,\,Z$

CTCT  phù hợp của Z là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

    A, B đều đúng.

Phương pháp giải

Nếu ở vòng benzen đã có sẵn nhóm –NO2 (hoặc các nhóm –COOH, –SO3H, –CHO …) phản ứng thế vào vòng sẽ khó hơn và ưu tiên xảy ra ở vị trí meta.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Do NO2 hút e mạnh lên sẽ định hướng thế vào vị trí  meta => Z là m-Cl-C6H4-NO2

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :

  • A.

    sp

  • B.

    sp2

  • C.

    sp3

  • D.

    sp2d

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong phân tử benzen có:

  • A.

    6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng

  • B.

    6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C

  • C.

    Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng

  • D.

    Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho các công thức :

Công thức cấu tạo nào là của benzen ?

  • A.

    (1) và (2).        

  • B.

    (1) và (3).        

  • C.

    (2) và (3).            

  • D.

    (1),(2) và (3).             

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa

  • A.

    vòng benzen

  • B.

    gốc ankyl và vòng benzen

  • C.

    gốc ankyl và hai vòng benzen

  • D.

    gốc ankyl và một vòng benzen

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Dãy đồng đẳng của benzen (gồm benzen và ankylbenzen) có công thức chung là:

  • A.

    CnH2n+6 (n ≥ 6).

  • B.

    CnH2n-6  (n ≥ 3).

  • C.

    CnH2n-8 (n ≥ 8).

  • D.

    CnH2n-6 (n ≥ 6).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các câu sau, câu nào sai ?

  • A.

    Benzen có CTPT là C6H6.     

  • B.

    Chất có CTPT C6H6 phải là benzen.

  • C.

    Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen.

  • D.

    Benzen có công thức đơn giản nhất là CH.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây ?

  • A.

    Benzen là một hiđrocacbon mạch nhánh.

  • B.

    Benzen là một hiđrocacbon no.

  • C.

    Benzen là một dẫn xuất của hiđrocacbon.      

  • D.

    Benzen là một hiđrocacbon thơm.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?

  • A.

    C8H10.

  • B.

    C6H8.

  • C.

    C7H8.

  • D.

    C9H12.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một bạn học sinh đã viết 5 công thức cấu tạo :

Bạn đó đã viết được bao nhiêu đồng phân

  • A.

    1 chất

  • B.

    2 chất

  • C.

    3 chất

  • D.

    4 chất

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho các chất :

(1)  C6H5CH3 

(2) p-CH3C6H4C2H

(3)  C6H5C2H3

(4) o-CH3C6H4CH

Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là :

  • A.

    (1) ; (2) và (3).    

  • B.

    (2) ; (3) và (4).

  • C.

    (1) ; (3) và (4).    

  • D.

    (1) ; (2) và (4).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chất (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là :

  • A.

    propylbenzen.

  • B.

    n-propylbenzen.       

  • C.

    iso-propylbenzen.       

  • D.

    đimetylbenzen.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hiđrocacbon thơm :

Tên gọi của hiđrocacbon trên là :

  • A.

    m-etyltoluen.                     

  • B.

    3-etyl-1-metylbenzen.  

  • C.

    1-etyl-3-metylbenzen.

  • D.

    A, B, C đều đúng.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Gốc C6H5CH2 và gốc C6H5 có tên gọi là :

  • A.

    phenyl và benzyl.            

  • B.

    vinyl và anlyl.               

  • C.

    anlyl và vinyl.                  

  • D.

    benzyl và phenyl.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là :    

  • A.

    Gây hại cho sức khỏe.                    

  • B.

    Không gây hại cho sức khỏe. 

  • C.

    Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.    

  • D.

    Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

  • A.

    Benzen + Cl2 (as).             

  • B.

    Benzen + H2 (Ni, p, to).    

  • C.

    Benzen + Br2 (dd). 

  • D.

    Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy X là những nhóm thế nào ?

  • A.

    CnH2n+1, OH, NH2.    

  • B.

    OCH3, NH2, NO2.         

  • C.

    CH3, NH2, COOH.     

  • D.

    NO2, COOH, SO3H.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng :

  • A.

    Cộng vào vòng benzen.           

  • B.

    Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.

  • C.

    Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.    

  • D.

    Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Sản phẩm chính khi oxi hóa các ankylbenzen bằng KMnO4 /H+ là :

  • A.

    C6H5COOH.

  • B.

    C6H5CH2COOH.

  • C.

    C6H5CH2CH2COOH.

  • D.

    CO2.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Ứng dụng nào benzen không có :

  • A.

    Làm dung môi.                  

  • B.

    Tổng hợp monome.       

  • C.

    Làm thuốc nổ.          

  • D.

    Dùng trực tiếp làm dược phẩm.

Xem lời giải >>