Đề bài

Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là :    

  • A.

    Gây hại cho sức khỏe.                    

  • B.

    Không gây hại cho sức khỏe. 

  • C.

    Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.    

  • D.

    Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.

Phương pháp giải

Xem lại lí thuyết benzen và ankylbenzen

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là : Gây hại cho sức khỏe.                    

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :

  • A.

    sp

  • B.

    sp2

  • C.

    sp3

  • D.

    sp2d

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong phân tử benzen có:

  • A.

    6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng

  • B.

    6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C

  • C.

    Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng

  • D.

    Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho các công thức :

Công thức cấu tạo nào là của benzen ?

  • A.

    (1) và (2).        

  • B.

    (1) và (3).        

  • C.

    (2) và (3).            

  • D.

    (1),(2) và (3).             

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa

  • A.

    vòng benzen

  • B.

    gốc ankyl và vòng benzen

  • C.

    gốc ankyl và hai vòng benzen

  • D.

    gốc ankyl và một vòng benzen

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Dãy đồng đẳng của benzen (gồm benzen và ankylbenzen) có công thức chung là:

  • A.

    CnH2n+6 (n ≥ 6).

  • B.

    CnH2n-6  (n ≥ 3).

  • C.

    CnH2n-8 (n ≥ 8).

  • D.

    CnH2n-6 (n ≥ 6).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Trong các câu sau, câu nào sai ?

  • A.

    Benzen có CTPT là C6H6.     

  • B.

    Chất có CTPT C6H6 phải là benzen.

  • C.

    Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen.

  • D.

    Benzen có công thức đơn giản nhất là CH.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây ?

  • A.

    Benzen là một hiđrocacbon mạch nhánh.

  • B.

    Benzen là một hiđrocacbon no.

  • C.

    Benzen là một dẫn xuất của hiđrocacbon.      

  • D.

    Benzen là một hiđrocacbon thơm.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?

  • A.

    C8H10.

  • B.

    C6H8.

  • C.

    C7H8.

  • D.

    C9H12.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một bạn học sinh đã viết 5 công thức cấu tạo :

Bạn đó đã viết được bao nhiêu đồng phân

  • A.

    1 chất

  • B.

    2 chất

  • C.

    3 chất

  • D.

    4 chất

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho các chất :

(1)  C6H5CH3 

(2) p-CH3C6H4C2H

(3)  C6H5C2H3

(4) o-CH3C6H4CH

Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là :

  • A.

    (1) ; (2) và (3).    

  • B.

    (2) ; (3) và (4).

  • C.

    (1) ; (3) và (4).    

  • D.

    (1) ; (2) và (4).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chất (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là :

  • A.

    propylbenzen.

  • B.

    n-propylbenzen.       

  • C.

    iso-propylbenzen.       

  • D.

    đimetylbenzen.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hiđrocacbon thơm :

Tên gọi của hiđrocacbon trên là :

  • A.

    m-etyltoluen.                     

  • B.

    3-etyl-1-metylbenzen.  

  • C.

    1-etyl-3-metylbenzen.

  • D.

    A, B, C đều đúng.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Gốc C6H5CH2 và gốc C6H5 có tên gọi là :

  • A.

    phenyl và benzyl.            

  • B.

    vinyl và anlyl.               

  • C.

    anlyl và vinyl.                  

  • D.

    benzyl và phenyl.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

  • A.

    Benzen + Cl2 (as).             

  • B.

    Benzen + H2 (Ni, p, to).    

  • C.

    Benzen + Br2 (dd). 

  • D.

    Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy X là những nhóm thế nào ?

  • A.

    CnH2n+1, OH, NH2.    

  • B.

    OCH3, NH2, NO2.         

  • C.

    CH3, NH2, COOH.     

  • D.

    NO2, COOH, SO3H.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho sơ đồ:  $Axetilen\,\,\,\xrightarrow{{C,\,{{600}^0}C}}\,\,X\,\,\,\xrightarrow{{HN{O_3}\,đặc/\,{H_2}S{O_4}\,đặc}}\,\,\,Y\,\,\xrightarrow{{C{l_2},\,Fe,\,{t^o}}}\,\,Z$

CTCT  phù hợp của Z là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

    A, B đều đúng.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng :

  • A.

    Cộng vào vòng benzen.           

  • B.

    Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.

  • C.

    Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.    

  • D.

    Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Sản phẩm chính khi oxi hóa các ankylbenzen bằng KMnO4 /H+ là :

  • A.

    C6H5COOH.

  • B.

    C6H5CH2COOH.

  • C.

    C6H5CH2CH2COOH.

  • D.

    CO2.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Ứng dụng nào benzen không có :

  • A.

    Làm dung môi.                  

  • B.

    Tổng hợp monome.       

  • C.

    Làm thuốc nổ.          

  • D.

    Dùng trực tiếp làm dược phẩm.

Xem lời giải >>