Đề bài

Ở bán dẫn tinh khiết

  • A.

    số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống

  • B.

    số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống

  • C.

    số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau

  • D.

    tổng số electron và lỗ trống bằng 0

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ở bán dẫn tinh khiết, số electron và số lỗ trống bằng nhau

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng

  • A.

    Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi.

  • B.

    Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.

  • C.

    Điện trở suất của chất bán dẫn tăng mạnh khi nhiệt độ tăng.

  • D.

    Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:

  • A.

    dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường

  • B.

    dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường

  • C.

    dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường

  • D.

    dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?

  • A.

    Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống

  • B.

    Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất

  • C.

    Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron

  • D.

    Bán  dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó

  • A.

    vô cùng lớn

  • B.

    có giá trị âm

  • C.

    bằng không

  • D.

    có giá trị dương xác định

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu đúng?

  • A.

    Electron  tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường

  • B.

    Electron  tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm

  • C.

    Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng

  • D.

    Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chổ

  • A.

    bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống như nhau

  • B.

    cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất

  • C.

    điện trở suất của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng

  • D.

    khi thay dổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A.

    Cấu tạo của điốt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p-n

  • B.

    Lớp chuyển tiếp p-n dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p

  • C.

    Tia ca tốt mắt thường không nhìn thấy được

  • D.

    Độ dẫn điện của chất bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do:

  • A.

    bán dẫn tinh khiết

  • B.

    bán dẫn loại p

  • C.

    bán dẫn loại n

  • D.

    hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:

  • A.

    bán dẫn tinh khiết

  • B.

    bán dẫn loại p 

  • C.

    bán dẫn loại n

  • D.

    hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điều kiện để có dòng điện là

  • A.

    chỉ cần vật dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín

  • B.

    chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

  • C.

    chỉ cần có hiệu điện thế

  • D.

    chỉ cần có nguồn điện

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng:

  • A.

    Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản

  • B.

    Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n

  • C.

    Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p

  • D.

    Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng

  • A.

    tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản

  • B.

    tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p

  • C.

    tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p

  • D.

    tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:

  • A.

    một lớp tiếp xúc p – n

  • B.

    hai lớp tiếp xúc p – n

  • C.

    ba lớp tiếp xúc p – n

  • D.

    bốn lớp tiếp xúc p – n

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Điôt bán dẫn có tác dụng:

  • A.

    chỉnh lưu

  • B.

    khuếch đại

  • C.

    cho dòng điện đi theo hai chiều

  • D.

    cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A.

    Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

  • B.

    Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều

  • C.

    Điôt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện đi qua

  • D.

    Điôt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hình nào trong các hình dưới đây mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua nó theo chiều thuận ?

  • A.
    Hình A
  • B.
    Hình B
  • C.
    Hình C
  • D.
    Hình D
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – lỗ trống bằng 10-13 lần số nguyên tử Si. Số cặp điện tử - lỗ trống có trong 2 mol nguyên tử Si là:

  • A.
    1,205.1011 hạt
  • B.
    24,08.1010 hạt
  • C.
    6,020.1010 hạt
  • D.
    4,816.1011 hạt
Xem lời giải >>
Bài 18 :

Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết, số cặp điện tử - lỗ trống bằng 10-13 số nguyên tử Si. Nếu ta pha P vào Si với tỉ lệ một phần triệu thì số hạt tải điện tăng lên bao nhiêu lần?

  • A.
    10.106 lần
  • B.
    5.106 lần
  • C.
    106 lần
  • D.
    1013 lần
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của:

  • A.
     các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
  • B.
     các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
  • C.
     các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.
  • D.
     các electron ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường.
Xem lời giải >>
Bài 20 :

Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của:

  • A.
     các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
  • B.
     các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
  • C.
     các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường.
  • D.
     các electron ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường.
Xem lời giải >>